Xem trước bản chỉnh sửa này: 18:26 Ngày 07 tháng 6 năm 2018 (#6) bởi DSHUYNHPHUONGTHAO

Hướng dẫn liều Kháng Sinh

Abacavir

abacavir.png

Lsiều người lớn

Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/CVVHD CVVH PNCT 300mg q12h hoặc 600mg q24h Không có dữ liệu C Theo chức năng gan: Child A: 200 mg q12h. Child B, C: Không nên sử dụng

Liều trẻ em:

Theo chức năng thận GFR > 50 ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min GHI CHÚ Trẻ từ 3 tháng tuổi được chỉ định: Không có dữ liệu Không dùng cho trẻ < 3 tháng tuổi Chế độ liều 2 lần/ngày 8mg/kg q12h, MAX 300mg/liều Chế độ liều 1 lần/ngày 16mg/kg q24h, MAX 600mg/ngày
Nếu trẻ ≥ 14kg có thể dùng liều cụ thể theo cân nặng:
14 – 19kg 150mg q12h hoặc 300mg q24h
20 – 24kg 150mg buổi sáng, 300mg buổi tối hoặc 450mg q24h
≥ 25kg 300mg q12h hoặc 600mg q24h

Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 83 1,5 0,86 L/kg 50 1 27-33 - ND

Acyclovir Liều người lớn Theo chức năng thận: Dùng cân nặng lý tưởng ở BN béo phì

Thuốc CrCl > 50mL/min CrCl 25-50 ml/min CrCl 10-25 ml/min CrCl < 10 ml/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Acyclovir (IV) HSV: 5-10 mg/kg q8h HSV encephalitis/zoster: 10mg/kg q8h VZV: 10-15 mg/kg q8h MAX 20 mg/kg q8h 100 % q12h 100 % q24h 50% q24h General: 5-10 mg/kg q12-24h HSV: 5-7.5 mg/kg q24h HSV encephalitis/zoster: 7.5-10 mg/kg q12h 5-10 mg/kg q24h B Acyclovir (PO) HSV da niêm (tùy theo từng vị trí nhiễm trùng) 200 mg 4-5 lần/ngày 200 mg q12h Không có dữ liệu
400 mg q8-12h 400 mg q12h
VZV, HSV Zoster: 800 mg/liều, MAX 4g/ngày 800 mg 4-5 lần/ngày 800 mg q8h 800 mg q12h
Theo chức năng gan: Sử dụng thận trọng Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc CrCl >50mL/min CrCl 25–50mL/min CrCl 10-25mL/min CrCl < 10mL/min CRRT GHI CHÚ
Điều trị HSV < 3 tháng: 10-20mg/kg q8h. ≥ 3 tháng: 5-10mg/kg q8h. Viêm màng não do HSV 1 tháng -12 tuổi: 10-15mg/kg q8h (BN HIV 10mg/kg q8h cần thiết có thể tăng lên 20mg/kg q8h). ≥ 12 tuổi: 10mg/kg q8h. Thủy đậu/Herpes zoster < 3 tháng: 10- 20mg/kg q8h. ≥ 3 tháng: 5-10mg/kg q8h. 100% q12h 100% q24h 50% q24h 10mg/kg q12h
Acyclovir (PO) Điều trị HSV 1 tháng-2 tuổi: 100mg (nếu kèm HIV liều là 200mg)x 5 lần/ngày. 2-18 tuổi:200mg (nếu kèm HIV liều là 400mg) x 5 lần/ngày. Thủy đậu/Herpes zoster 1 tháng-2 tuổi: 200mg x 4 lần/ngày. 2-6 tuổi: 400mg x 4 lần/ngày. 6-12 tuổi: 800mg x 4 lần/ngày. 12-18 tuổi: 800mg x 5 lần/ngày. Không có dữ liệu

Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 10-20 2,5-3,5 0,7 L/kg 9-33 70 50 + ND +

Adefovir dipivoxil Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 20–50mL/min CrCl < 20mL/min CVVHDF/CVVHD CVVH PNCT 10 mg q24h 10 mg q48h 10 mg q72h Không có dữ liệu C Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Trẻ từ 2 - < 7 tuổi: 0.3mg/kg q24h (MAX: 10mg/ngày) Trẻ từ 7 tuổi - < 12 tuổi: 0.25mg/kg q24h (MAX: 10mg/ngày) Trẻ từ 12 -18 tuổi: 10mg q24h Không có dữ liệu Suy thận cân nhắc giảm liều Trẻ < 12 tuổi có dữ liệu còn hạn chế Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 59 7,5 0,37 L/kg Vss ≤ 4 45 ND ND

Albendazol Liều người lớn Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 400mg q12h -800mg q24h MAX: 800 mg/ngày Không có dữ liệu. Không có dữ liệu. C Theo chức năng gan: Nếu men gan tăng > 2 ULN hoặc tế bào máu giảm có ý nghĩa lâm sàng nên ngưng điều trị. Liều trẻ em: Chế độ liều không áp dùng cho trẻ < 1 tuổi CrCl > 50mL/min CrCl 25–50mL/min CrCl 10-25mL/min CrCl < 10mL/min CRRT GHI CHÚ Cysticercus cellulosae Echinococcus Trẻ > 6 tuổi 60 kg 400 mg q12h < 60 kg 15 mg/kg q12h (Max 800 mg/ngày) Trẻ < 6uổi Không có liều khuyến cáo Giun đũa, giun móc hoặc giun tóc, giun kim, giun lươn Trẻ > 2 tuổi 400 mg liều duy nhất (có thể nhắc lại sau 3 tuần) Trẻ 1-2 tuổi hoặc trẻ ≤ 10kg 200 mg liều duy nhất (có thể nhắc lại sau 3 tuần) Sán lá gan do Clonorchis sinensis 10 mg/kg/ngày trong 7 ngày Toxocara 10mg/kg/ngày hoặc 400 mg q12h trong 5 ngày Không có dữ liệu. Chế độ liều cho trẻ em ≤ 2 tuổi còn hạn chế

Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 + 8-12 70 < 1 + ND

Amphotericin B Liều người lớn Theo chức năng thận: Thuốc CrCl > 50mL/min CrCl 10–50 mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Amphotericin B 0.25 – 1 mg/kg/ngày (MAX: 1.5 mg/kg/ngày) Giảm ½ liều hay mỗi 48 h Nếu Creatinin tiếp tục tăng, xem xét ngưng thuốc Không đổi B Amphotericin B Lipid 5 mg/kg/ngày (ưu tiên cho bệnh nhân suy thận) B Amphotericin B Liposomal 3-6mg/kg/ngày (ưu tiên cho bệnh nhân suy thận) B Theo chức năng gan: Theo dõi chức năng gan: Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 50 mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Amphotericin B 0.25-1 mg/kg q24h (MAX: 1.5 mg/kg q24h).
Amphotericin B Liposomal Liều dùng cho trẻ sơ sinh: 1-5 mg/kg q24h. Liều dùng cho nhũ nhi/trẻ nhỏ: 3-6 mg/kg q24h.
Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 24-173 4 L/kg 90 5 + < 10 + ND +

Amikacin Liều người lớn Theo chức năng thận: Cân nặng hiệu chỉnh ở bệnh nhân béo phì Chế độ liều CrCl > 60 mL/min CrCl 40–60 mL/min CrCl 30-40 mL/min CrCl 20-30 mL/min CrCl < 20 mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Liều truyền thống 5–7.5 mg/kg q8h 5–7.5 mg/kg q12h 5–7.5 mg/kg q24h 5–7.5 mg/kg q48h Tính liều nạp (thường liều nạp là 5 mg/kg), sau đó tính liều theo nồng độ thuốc trong máu

Liều cao-kéo dài khoảng cách liều 15–20mg/kg q24h 15mg/kg q36h
15mg/kg q48h CrCl<30: Không khuyến cáo sử dụng Khuyến cáo TDM nồng độ thuốc trong máu (tham khảo hướng dẫn của BV) LD: 10mg/kg, MD: 7.5mg/kg q24-48h (khuyến cáo nên TDM)

CRRT khuyến cáo không nên sử dụng chế độ liều cao - kéo dài khoảng cách liều D Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: BN béo phì dùng cân nặng hiệu chỉnh Thuốc GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Chế độ liều truyền thống Sơ sinh: LD: 10mg/kg, MD: 7.5mg/kg q12h. Không có dữ liệu.
Trẻ 1 tháng-12 tuổi: 7.5mg/kg q12h. Trẻ 12-18 tuổi: 7.5mg/kg (MAX 500mg) q12h (có thể tăng q8h trong nhiễm trùng nặng).5 TDM nồng độ thuốc trong máu, dựa vào phương pháp sử dụng ở Người lớn. 7.5 mg/kg q12-18h 7.5 mg/kg q18-24h 7.5 mg/kg q48-72h 7.5 mg/kg q12h, theo dõi nồng độ thuốc trong máu.
Chế độ liều ngày 1 lần/ngày. Không dùng trong viêm màng não, viêm nội tâm mạc Sơ sinh: 15mg/kg q24h. Không có dữ liệu. Trẻ 1 tháng-18 tuổi: 15mg/kg q24h, sau đó hiệu chỉnh theo nồng độ thuốc trong máu. TDM nồng độ thuốc trong máu, dựa vào phương pháp sử dụng ở Người lớn.

Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 2 0,26 L/kg 0-10 95 + 0-30 - 10-60 + + ±

Amoxicillin (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận: Thuốc CrCl > 30mL/min CrCl 10–30mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Amoxicillin 500-1000mg q8h (BN nặng 3g/ngày) General: 500mg q8h 250-500 mg q12h 250-500 mg q24h 500mg q12 B Amoxicillin/ Acid clavulanic 500/125 mg q8h hoặc 875/125 mg q12h 250-500mg q12h 250-500mg q24h 500/125mg q24h Tránh dùng viên 875mg
CrCl < 30: Không sử dụng viên 875mg. Tính liều theo Amoxicillin
Theo chức năng gan: Theo dõi chức năng gan Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 30mL/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Amoxicillin Sơ sinh tới ≤ 3 tháng tuổi: 30 mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày. Không có dữ liệu.
Trẻ > 3 tháng tuổi: (tùy theo tình trạng và vị trí nhiễm trùng) chọn 1 trong 2 chế độ liều: 20 hoặc 40mg/kg/ngày chia 3 lần/ngày. (MAX 500mg/liều) 25 hoặc 45mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày. (MAX 875mg/liều) Nhiễm trùng nặng có thể dùng liều MAX: 80-100mg/kg/ngày chia từ 2-3 lần/ngày. 8-20mg/kg q12h 8-20mg/kg q24h không tìm thấy dữ liệu Nếu trẻ có cân nặng ≥ 40kg, liều dùng không nên quá liều người lớn Amoxicillin/ Acid clavulanic Chế độ liều tương tự Amoxicillin (PO) Tính liều theo Amoxicillin CrCl < 30: Không sử dụng viên 875mg.
Thông số dược động: Thuốc SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 Amoxicillin 80-90 1-1,4 0,36 L/kg 17-20 50-80 + 8-14 + (IV) 3000 ++ ++ ++ Amoxicillin/ Acid clavulanic 80/30-98 1,3/ 0,5 0,36 L/kg 18/25 80/40 + 8-14 3000 ++ ++ ++

Ampicillin Liều người lớn Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 20–50mL/min CrCl < 20mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Ampicillin IV 1–2g q4-6h MAX 12g/ngày VMN/VNTM 2g q4h Cùng liều q6-12h VMN/VNTM 2g q6h Cùng liều q12h VMN/VNTM 2g q12h CVVHD: 1-2 g q8h CVVHDF: 1-2 g q6-8h VMN/VNTM 2g q6h 1 g q8h B Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 30 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Ampicillin (PO, IV) Sơ sinh Viêm màng não do Group B streptococcal: IV 75mg/kg q6h. Nhiễm trùng huyết do Group B streptococcal:

2kg và ≤ 7 ngày: 100mg/kg q12h. 2kg và >7 ngày: 50mg/kg q6h Trẻ em: Nhiễm trùng nhẹ-trung bình: PO: 12.5-25 mg/kg q6h (MAX: 4g/ngày). IM, IV: 25-37.5mg/kg q6h (MAX:4g/ngày). Nhiễm trùng nặng: IM, IV: 50-100mg/kg q6h (MAX: 12g/ngày) 35-50 mg/kg q8-12h 35-50 mg/kg q12h 35-50 mg/kg q6h Trẻ >1 tháng tuổi: Hiệu chỉnh theo chế độ liều trẻ có chức năng thận bình thường là 25-50mg/kg q6h. Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 50 0.8 0,29 L/kg 18-22 90 + 10-14 +++ 3000 +* ++ ++

Artesunate (IM, IV) Liều người lớn Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 2.4 mg/kg vào giờ 0, 12, 24 sau đó 2.4 mg/kg q24h Không đổi Không có dữ liệu Không dùng cho PNCT 3 tháng đầu của thai kỳ trừ trường hợp sốt rét ác tính mà không có Quinin * Theo chức năng gan: Sử dụng thận trọng Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 50 ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT Ghichú Artesunate (IV) 2.4 mg/kg vào giờ 0, 12, 24 sau đó 2.4 mg/kg q24h đủ 6 ngày hoặc đến khi bệnh nhân tỉnh Lưu ý trẻ > 1 tháng tuổi và < 20kg liều khuyến cáo: 3mg/kg * Không tìm thấy dữ liệu. Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 0.08-0.61 15,2 L/kg 77 + ND ND

Atazanavir Liều người lớn Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 400 mg q24h (dạng không phối hợp với ritonavir) (Atazanavir/ritonavir: 300/100mg q24h) B Theo chức năng gan:Atazanavir: Child A: 400 mg q24h, Child B: 300 mg q24h, Child C: Không nên sử dụng. Dạng phối hợp Atazanavir/ritonavir không khuyến cáo sử dụng cho suy gan. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR ≥ 10 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT
Trẻ > 3 tháng và < 15 kg (khuyến cáo dùng dạng thuốc bột) Atazanavir/Ritonavir 150-200/80 mg q24h Không hiệu chỉnh Không có dữ liệu
Không khuyến cáo dùng Atazanavir đơn trị nên dùng dạng kết hợp với Ritonavir
Trẻ 15 kg (khuyến cáo dùng dạng thuốc viên) 15-35 kg: Atazanavir/Ritonavir 200/100 mg q24h ≥ 35 kg: Atazanavir/Ritonavir 300/100 mg q24h
Trẻ > 12 tuổi và ≥ 40kg không dung nạp với Ritonavir có thể dùng Atazanavir 400mg q24h
Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 + + 6,5-7 88,3 L/kg V/F 86 7 ND ND
Azithromycin (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 500 mg q24h Không có dữ liệu B Theo chức năng gan: Không cần chỉnh liều, nhưng ngừng ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng viêm gan Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50 ml/min GFR 10-50 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT Ghi chú 10-20 mg/kg q24h Không có dữ liệu
Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 37-52 68-72 31,1 L/kg 7-51 6 + <10 >3000 +
Cefaclor (Dạng phóng thích tức thì) (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 10mL/min CrCl < 10 mL/min CVVHDF/CVVHD CVVH PNCT 250-500 mg q8-12h Max: 4g/ngày 25-50% liều Không đổi B Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR ≥ 10 ml/min GFR< 10 ml/min CRRT Ghi chú Tuổi Liều 1 tháng-12 tuổi 20mg/kg/ngày chia ra q8h (MAX: 1g/ngày). 12-18 tuổi 250mg q8h (MAX: 4g/ngày). Nhiễm trùng nặng có thể tăng liều gấp đôi. 50% liều Không có dữ liệu.
Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 80-93 0.8 0,33 L/kg 22-25 60-85 + <10 >60 +
Cefalexin Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl ≥ 60 ml/min CrCl 30-59 ml/min CrCl 15-29 ml/min CrCl 5-14 ml/min CrCl 1-4 ml/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 250-1000mg q6h hoặc 500mg q12h MAX 4g/ngày 250mg q6h hoặc 500mg q12h MAX 1g/ngày 250mg q8-12h 250mg q24h 250mg q48-60h Không có dữ liệu. B Theo chức năng gan: Không khuyến cáo chỉnh liều của nhà sản xuất Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50 ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT Ghi chú < 7 ngày 25mg/kg q12h (MAX: 125 mg/liều) Không có dữ liệu. Không có dữ liệu. Chế độ liều cho trẻ < 1 tháng tuổi được BNF for Children khuyến cáo. 7-21 ngày 25mg/kg q8h (MAX: 125 mg/liều)
21-28 ngày 25mg/kg q6h (MAX: 125 mg/liều)
≥ 1 tháng tuổi Nhiễm trùng nhẹ - trung bình: 25-50 mg/kg/ngày chia mỗi 6-12h (MAX 2g/ngày) 5-10mg/kg q8h 5-10mg/kg q12h 5-10mg/kg q24h
Nhiễm trùng nặng: 75-100 mg/kg/ngày chia mỗi 6-8h (MAX 4g/ngày) Không có dữ liệu.
Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 NL: 90 SS: 50- <90 NL: 0.5-1.2 TE: 2.5 SS: 5 0,38 L/kg 6-15 80-100 ++ - + + + + Cefazolin (IV) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl ≥ 35ml/min CrCl 11– 34 ml/min CrCl ≤ 10 ml/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Nhẹ/trung bình: 1-1.5g q8h Nặng: 2g q8h Nhẹ/trung bình: 500-1000mg q12h Nặng:1–2g q12h 500-1000mg q24h LD: 2g 2 g q12h hoặc 1g q8h LD: 2g 1 g q12h24 B Theo chức năng gan: Không khuyến cáo chỉnh liều của nhà sản xuất Liều trẻ em: Theo chức năng thận CrCl > 70 ml/min CrCl 40-70 ml/min CrCl 20-40 ml/min CrCl 5-20 ml/min CRRT GHI CHÚ Trẻ sơ sinh: ≤ 2kg: 25mg/kg q12h

2kg, ≤ 7 ngày tuổi: 25mg/kg q12h 2kg, > 7 ngày tuổi: 25mg/kg q8h Không có dữ liệu Độ an toàn và tác dụng đối với trẻ < 1 tháng chưa được xác định Trẻ > 1 tháng tuổi: Nhiễm trùng nhẹ - trung bình: 25-50 mg/kg/ngày chia mỗi 8h Nhiễm trùng nặng: 100-150mg/kg/ngày chia mỗi 8h, MAX: 2g/liều 60% liều bình thường chia mỗi 12h 25% liều bình thường chia mỗi 12h 10% liều bình thường chia mỗi 24h 25 mg/kg q8h
Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 1,8 0,19 L/kg 73-87 96 + < 10 - 300 + + + Cefepime (IV) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 60 ml/min CrCl 30–60 ml/min CrCl 10- 30 ml/min CrCl < 10 ml/min General 1g q8h hoặc 2g q12h 1g q12h hoặc 2g q24h 1g q24h 0.5g q24h CNS/FN 2g q8h 2 g q12h 1g q12h hoặc 2g q24h 1g q24h CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT LD: 2g General: 1g q8h Nhiễm trùng nặng: 2g q12h LD: 2g 1-2g q12h B

Theo chức năng gan: Không khuyến cáo chỉnh liều của nhà sản xuất Liều trẻ em: Theo chức năng thận CrCl > 50 ml/min CrCl 10-50 ml/min CrCl < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Sơ sinh Nhiễm trùng nhẹ - trung bình: 30mg/kg q12h. Nhiễm trùng nặng (CNS/FN, Pseudomonas): 50mg/kg q8-12h (trẻ sơ sinh nhẹ ký < 2kg, từ 0-7 ngày tuổi nên chọn q12h). Không có dữ liệu Trẻ em > 1 tháng tuổi Nhiễm trùng nhẹ - trung bình: 50mg/kg q12h. Nhiễm trùng nặng (CNS/FN, Pseudomonas): 50mg/kg q8-12h MAX: 2000mg/liều 50mg/kg q24h 50mg/kg q48h 50mg/kg q12h2
Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 2,2 18 L/kg Vss 20 80 + 10-15 +++ 10-20 ++ ++ ++ Cefixime (PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl ≥ 60mL/min CrCl 21-59 mL/min CrCl ≤ 20mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 200mg q12h hoặc 400mg q24h Lậu: 400mg q12h 300 mg q24h (75% liều bình thường) 200 mg q24h (50% liều bình thường) Không có dữ liệu 200 mg q12h B Theo chức năng gan:Không khuyến cáo chỉnh liều của nhà sản xuất Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 60 ml/min GFR 21-60 ml/min GFR < 20 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều (ngày) Trẻ ≥ 6 tháng tuổi và ≤ 45kg 8mg/kg/ngày chia mỗi 12-24h MAX 400mg/ngày Trẻ > 45kg hoặc > 12 tuổi 200mg q12h hoặc 400mg q24h 75% liều bình thường 50% liều bình thường Không có dữ liệu Chưa chứng minh được tính an toàn và hiệu quả cho trẻ <6 tháng Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 50 3,1 0,93 L/kg V/F 65 50 + < 10 800 +
Cefoperazon (500mg) +Sulbactam (500mg) Liều người lớn Theo chức năng thận: CrCl > 30mL/min CrCl 15–30mL/min CrCl < 15mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 1-2g Cefoperazon q12h (MAX cefoperazone 12g/ngày) Lưu ý, Sulbactam MAX 4g/ngày, do đó có thể phối hợp thêm Cefoperazone đơn thuần. Cefoperazon: 100% liều Sulbactam: 1g q12h (MAX 2g/ngày) Cefoperazon: 100% liều Sulbactam: 500mg q12h (MAX 1g/ngày)

Không có dữ liệu Cefoperazon: B Chỉ sử dụng khi thật cần thiết Suy gan hoặc tắc mật: Cefoperazone MAX 4g/ngày, nếu suy gan nặng Child C: MAX 2g/ngày Suy gan kèm suy thận: Cefoperazone MAX 2g/ngày
Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh, Child C: 1g q12h. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ 20-40mg/kg/ngày cefoperazone chia ra q6-12h. Trường hợp nhiễm trùng rất nặng MAX 80mg/kg/ngày chia ra q6-12h. Trẻ sơ sinh: 20-40mg/kg/ngày cefoperazone chia ra q12h. Lưu ý: Liều Sulbactam MAX 80mg/kg/ngày Không có dữ liệu. Tham khảo cách hiệu chỉnh liều ở người lớn Trước khi dùng cho trẻ sinh non và trẻ sơ sinh cần cân nhắc kỹ lợi ích và nguy cơ. Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 1,7-2,4/1 90 20-25/80-85 + 10/ND ± ND + +
+

Cefotaxim IV Liều người lớn Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 1-2 g q6-8h CNS: 2g q6-8h Nhiễm trùng đe doạ tính mạng 2g q4h (MAX: 12g/ngày) 1-2g q8-12h 1-2g q24h hoặc Giảm 50% liều CVVHD: 1-2g q8h. CVVHDF: 1-2g q6-8h. 1-2 g q8-12h 28 Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em:Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều ≤ 7 ngày 25-50mg/kg q12h Ngày ≤ 2kg: 25-50mg/kg q8-12h (nếu < 1kg nên dùng q12h)

2kg: 25-50mg/kg q6-8h 1 tháng-18 tuổi 25-50mg/kg q6-8h (tùy theo chỉ định MAX: 2g/liều) Liều cao: viêm màng não, sốc NT, viêm nội tâm mạc (12g/ngày khi cân nặng > 50kg). (MAX: trẻ em 200-300mg/kg/ngày, trẻ sơ sinh 150-200mg/kg/ngày). 35-70mg/kg q8-12h 35-70mg/kg q12h 35-70mg/kg q24h 35-70mg/kg q12h
Lưu ý: Chế độ giảm liều được tính trên mức liều khi chức năng thận bình thường (GFR > 50mL/min): 100-200mg/kg q6-8h

Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 1,5 0,28 L/kg 30-51 40-60 + 10 +++ 75 + ++ + Cefpodoxime (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận: CrCl > 30 mL/phút CrCl < 30 mL/phút CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 200 mg q12h Nhiễm trùng da 400mg q12h MAX: 800mg/ngày 200 mg q24h Không có dữ liệu 200mg q12h B Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR ≥ 30mL/min GFR< 30mL/min CRRT GHI CHÚ Trẻ 2 tháng-12 tuổi: 5mg/kg x q12h (MAX: 200mg/liều) Trẻ ≥ 12 tuổi: 100-400mg q12h. Cùng liều q24h. Không tìm thấy dữ liệu. Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 46 + 2,3 0,7 L/kg V/F 21- 40 30-53 + < 10 100 + +
Ceftazidim (IV) Liều người lớn: Theo chức năng thận: CrCl > 50 ml/min CrCl 30-50 ml/min CrCl 10-30 ml/min CrCl < 10 ml/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 1g q8-12h; CNS: 2 g q8h 1g q12h 2g q12 1g q24h 2g q24h 1g q48h 2g q48h LD: 2g MD: 1g q8h hoặc 2g q12h. LD: 2g MD: 1 -2g q12h 28 B MAX: 6-8g tùy theo chỉ định, nhiễm Melioidosis: 2g q6h

Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh Liều trẻ em: Theo chức năng thận: GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều <7 ngày 30-50mg/kg q12h 7- 28 ngày < 2kg: 30-50mg/kg q8-12h (nếu < 1kg nên dùng q12h) ≥ 2kg: 30-50mg/kg q8h 1 tháng-18 tuổi 30-50mg/kg q8h Liều cao 150-200mg/kg/ngày chia mỗi 6-8 giờ trường hợp nhiễm trùng nặng, viêm màng não, VP do Pseudomonas, cystic fibrosis (MAX : 6g/ngày). 30-50mg/kg q12h 30-50mg/kg q24h 30-50mg/kg q48h 30-50mg/kg q12h Lưu ý: Chế độ giảm liều được tính trên mức liều khi chức năng thận bình thường (GFR>50mL/min) :30-50mg/kg q8h
Thông số dược động

SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 1,9 0,24 L/kg Vss < 10 80-90 + 20-40 +++ 13-54 ++ ++ +*

Ceftriaxone (IV) Liều người lớn: Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 1–2g q24h Endocarditis, osteomyelitis: 2g q24h Meningitis, E.faecalisendocarditis: 2g q12h MAX: 4g/ngày Không đổi Nếu CrCl < 10 và suy gan nặng: MAX: 2 g/ngày 100% B Theo chức năng gan: Child A,B: Không cần hiệu chỉnh; Child C: Tối đa 2 g q24h Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Nhiễm trùng nhẹ -vừa: 50 - 75 mg/kg/ngày chia ra q12 - 24 h (MAX: 2g/ngày); Nhiễm trùng nặng (CNS): 80-100 mg/kg/ngày chia raq12 - 24 h (MAX: 4g/ngày). 100% 50-100mg/kg q24h 50mg/kg q24h KHÔNG DÙNG CHO TRẺ < 28 NGÀY TUỔI (Suy thận kèm suy gan. MAX: 2g/ngày)

Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 8 5,8-13,5 L 85-95 33-67 + 8-16 +++ 200-500 ++ ++ ++

Cefuroxim (IV, PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận: Thuốc CrCl > 20mL/min CrCl 10–20mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Cefuroxim (IV) 0.75-1.5 g IVq8-12h 0.75 g IV q12h 0.75 g IV q24h 0.75-1g IV q12h B Cefuroxim (PO) 250-500 mg PO q12h 250-500 mg PO q12h 250 mg PO q24h 500 mg PO q12h
Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 30mL/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Cefuroxime (PO) Tuổi Liều Trẻ 3 tháng-12 tuổi Tùy theo chỉ định: 10mg/kg q12h: Dạng hỗn dịch MAX: 250mg/liều Dạng viên nén MAX: 125mg/liều 15mg/kg q12h: Dạng hỗn dịch MAX: 500mg/liều Dạng viên nén MAX: 250mg/liều Trẻ 12-18 tuổi 250-500mg q12h Nguyên liều Giãn liều q24h Không tìm thấy dữ liệu. Thông số dược động học THUỐC SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 Cefuroxim (PO) 52 (+ thức ăn) + 1,2 0,66 L/kg V/F 33-50 89 ± < 10a hoặc 17-88b ± 35-80 ++ ++ +*

Ciprofloxacin (IV/PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận: CrCl>50 mL/phút CrCl 30–50 mL/phút CrCl< 30 mL/phút CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT NT thông thường 400mg IVq12h 500mg PO q12 400mg IV q24h 500mg PO q24h 400mg IV q12–24h 500mg PO q12–24h 200 mg IV q12h 250 mg PO q12h C Pseudomonas, NT Nặng 400mg IV q8h 750mg PO q12h 400mg IV q8–12h 500mg PO q12h 400mg IV q24h 500mg PO q24h
Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 30 mL/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều PO Truyền tĩnh mạch Sơ sinh 10-15mg/kg q12h 6-10mg/kg q12h. 1 tháng-18 tuổi 10-20mg/kg q12h (MAX: 750mg/liều); gấp đôi liều trong trường hợp nhiễm trùng nghiêm trọng (MAX: 750mg q12h). 6-10mg/kg q8h (MAX: 400mg), nhiễm trùng nặng 10mg/kg q8h (MAX: 400mg/liều) 10-15mg/kg q18h 10-15mg/kg q24h 10-15mg/kg q12h Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 70 4 2,4 L/kg 20-40 70 ++ 26 +* 3000 ++ ++ ++ Clarithromycin (PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận: CrCl > 30mL/min CrCl < 30mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 250-500 mg q12h Giảm 50% liều hoặc gấp đôi khoảng cách liều 250mg q12h hoặc 500mg q24h C Theo chức năng gan: Thận trọng khi sử dụng Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 30ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ ≥ 6 tháng: 7.5 mg/kg q12h (MAX: 500 mg/liều). 4mg/kg q12h 4mg/kg q24h Không tìm thấy dữ liệu. Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 50 3-7 4 L/kg 65-70 20 + < 10 7000 + + ± Clindamycin (IV/PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận: Thuốc CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Clindamycin (IV) 600–900mg IV q8h Không đổi Không đổi B Clindamycin (PO) 150–300mg PO q6h (Nhiễm trùng nặng 450 mg q6h)
Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh; Child C: Theo dõi chức năng gan Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Clindamycin (PO) Trẻ >1 tháng tuổi: 8-20mg/kg/ngày dạng HCl hoặc 8-25mg/kg/ngàydạng Palmitat chia ra q6-8h. 100% 100%
Clindamycin (IV) IM, IV: Trẻ < 1 tháng: 15-20mg/kg/ngày chia ra q6-8h. Trẻ ≥ 1 tháng: 20-40mg/kg/ngày chia ra q6-8h.
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 90 2,4 1,1 L/kg 85-94 10 + < 10 - 300 + + + Chloramphenicol (IV) Liều người lớn: Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 50 mg/kg/ngày chia q6h Nhiễm trùng nặng 75-100 mg/kg/ngày MAX: 4g/ngày Không có dữ liệu, tuy nhiên cân nhắc giảm liều vì nổng độ thuốc tăng ở BN suy thận Không có dữ liệu C Theo chức năng gan: Sử dụng thận trọng, giảm liều lượng theo tỷ lệ suy gan tương ứng.Tránh sử dụng khi bệnh gan. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều Sơ sinh ≤ 7 ngày 6.25mg/kg q6h hoặc 12.5mg/kg q12h hoặc 25mg q24h Sơ sinh: 7-28 ngày 12.5mg/kg q6-12h hoặc 25mg/kg q12h hoặc 50mg q24h 1 tháng-18 tuổi 12.5-25mg/kg q6h (Liều cao trong trường hợp nhiễm trùng nặng). Các nhà lâm sàng khuyến cáo dùng chế độ liều có khoảng cách liều kéo dài hơn nhà sản xuất. Không tìm thấy dữ liệu. Sử dụng cẩn thận

Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 90 2,5 0,8 L/kg 25-50 10 90 +++ 0 + 90

Cloroquin Liều người lớn: Theo chức năng thận: CrCl > 50ml/min CrCl 10–50ml/min CrCl < 10ml/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Malaria: 25 mg/kg trong 3 ngày N 1: 10 mg/kg, sau 6-8h: 5 mg/kg, N 2,3: 5 mg/kg/ngày Hoặc N1,2: 10 mg/kg/ngày, N3: 5 mg/kg/ngày. Cân nhắc giảm 50% liều CRRT: Không đổi C (có thề sử dụng cho PNCT) Theo chức năng gan: Sử dụng thận trọng, đặc biệt khi phối hợp với các thuốc gây độc gan. Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 50ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Chloroquin (PO) (Liều tính theo dạng base (10mg base = 16.6mg phosphat)) Cách 1: -Giờ 0: 10mg/Kg (liều cơ bản). -Giờ 24: 10mg/Kg. -Giờ 48: 5mg/Kg. Cách 2: -Giờ 0: 10mg/Kg. -Giờ 6: 5mg/Kg. -Giờ 24: 5mg/Kg. -Giờ 48: 5mg/Kg. Phòng ngừa SR: 5mg/kg mỗi tuần, 1-2 tuần trước khi vào vùng dịch tễ và 4-6 tuần trước khi ra khỏi vùng dịch tễ. 50% Không tìm thấy dữ liệu. Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắnkết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 + 72-120 Lớn 50-65 > 70 ND ND

Colístin Colistin base activity (CBA) – Colistin base hoạt tính: 1mg CBA = 30.000 UI Colistimethate sodium (CMS): 1mg CMS = 12.500 UI 1mg CBA = 2.4mg CMS Liều người lớn: Dùng cân nặng lý tưởng cho BN béo phì Theo chức năng thận: CrCl > 80 ml/min CrCl 50-79 ml/min CrCl 30-49 ml/min CrCl 10-29 ml/min CrCl < 10ml/min CVVHDF/CVVHD/CVVH PNCT Liều khuyến cáo chung (theo FDA package insert) Khuyến cáo nên dùng liều tải (LD) 2.5 mg/kg q12-24h ≈ 75000 UI/kg q12-24h (tốc độ lọc 1-2 L/giờ và suy thận nặng) HOẶC CVVHDF khuyến cáo dùng liều ít nhất tương ứng liều khi chức năng thận bình thường. C 75000-150000 UI/kg/ngày MAX: 150000 UI/kg/ngày 75000-114000 UI/kg/ngày 75000 UI/kg/ngày 30000 UI/kg q24h hoặc 45000 UI/kg q36h 15000 UI/kg q24h
Chia q8-12h
CÔNG THỨC TÍNH LIỀU (Nation 2017) Critically ill patients: LD (CBA mg) = Css,avg mục tiêu (mg/l) x 2.0 x Cân nặng lý tưởng – IBW(kg) (MAX 300mg = 9 MUI/liều) MD (CBA mg) = Css,avg mục tiêu (mg/l) x 10 (0.0048 x CrCl + 1.825) (MAX 360mg = 10.8 MUI/ngày) Css,avg mục tiêu khuyến cáo là 2mg/l, tuy nhiên cần xem xét cùng với giá trị MIC của vi khuẩn. Liều duy trì tính cho 1 ngày điều trị và chia 2 lần/ngày (tức q12h) 2.5 mg/kg q24h ≈ 75000 UI/kg q24h(tốc độ lọc 1-2 L/giờ và suy thận nặng) HOẶC CVVHDF khuyến cáo dùng liều ít nhất tương ứng liều khi chức năng thận bình thường. HOẶC LD (tính theo công thức Nation 2017) MD: 220mg q12h
Theo chức năng gan: Nhà sản xuất không khuyến cáo hiệu chỉnh Liều trẻ em: Theo chức năng thận Chức năng thận bình thường Suy thận CRRT GHI CHÚ 75.000 -150.000 UI/kg chia mỗi 6-12h Không có dữ liệu Cân nhắc chỉnh theo chế độ liều người lớn
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 t ½ CMS: 2-3h Colistin ≈ 14h
0,34 L/kg ≈ 50 CMS: 80-90 + 25 + 0 - + -

Daptomycin (IV) Liều người lớn: Cân nặng hiệu chỉnh cho bệnh nhân béo phì Theo chức năng thận CrCl > 30mL/min CrCl < 30mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT NT da/mômềm: 4–6mg/kg q24h Endocarditis/Bacteremia: 6–8mg/kg q24h MAX: 12mg/kg/ngày Cùng liều q48h 4-6mg/kg q24h hoặc 8mg/kg q48h B Theo chức năng gan: Child A, B: Không hiệu chỉnh; Child C: Không có dữ liệu. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ 6-10mg/kg q24h. 100% 4mg/kg q24h 4mg/kg q48h 8mg/kg q48h, theo dõi CPK hàng tuần.
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 8-9 0,1 L/kg Vss 92 80 + 0-8 - - +

Doxycycline (IV/PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận Thuốc CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Doxycycline (IV/PO) 100mg q12h hoặc 200mg q24h Không đổi D Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Doxycycline (PO) Trẻ > 8 tuổi và < 45 kg: PO 2-4 mg/kg/ngày chia ra q12-24h (MAX: 200mg/ngày). Trẻ > 8 tuổivà ≥ 45 kg: PO như liều ngườilớn. 1mg/kg q12h 100%
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3 Vd

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 93 + 18-22 53 - 134 L Vss 93 40 + 25 - 3000 ++ + +

Efavirenz
Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 600mg q24h Không đổi D

Theo chức năng gan: Child A: Không cần hiệu chỉnh; Child B,C: Không khuyến cáo sử dụng Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR<50 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Cân nặng Liều (1 lần/ngày) Trẻ ≥ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi và cân nặng ≥ 3kg 3.5 - < 5kg 100mg/ngày 5- < 7.5kg 150mg/ngày 7.5 - < 15kg 200mg/ngày Trẻ 3-18 tuổi 10-15kg 200mg/ngày 15-20kg 250mg/ngày 20-25kg 300mg/ngày 25-32.5kg 350mg/ngày 32.5-40kg 400mg/ngày ≥ 40kg 600mg/ngày Không hiệu chỉnh Không sử dụng cho trẻ < 3 tháng tuổi hoặc có cân nặng < 3kg Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 42 - 40-55 252 L V/F 99 14-34 1 ND

Elbasvir + Grazoprevir (theo NSX) Liều người lớn: Theo chức năng thận eGFR ≥ 30 ml/phút/1.73m2 eGFR< 30ml/phút/1.73m2 CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 50mg/100mg (1 viên phối hợp)/ngày Không hiệu chỉnh liều Không có dữ liệu Cân nhắc lợi/hại khi sử dụng Theo chức năng gan: Child A: Không cần hiệu chỉnh; Child B, C: Chống chỉ định. Liều trẻ em: Không có dữ liệu. Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 ND 24/34 99.9/ 98.8 1 ND ND

Entecavir Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT
0.5 mg q24h Hoặc 1 mg q24h cho bệnh nhân kháng Lamivudine (giảm liều theo CrCl theo tỉ lệ tương tự liều 0.5mg) CrCl 30-50: 0.25 mg q24h hoặc 0.5 mg q48h CrCl 10-30: 0.15 mg q24h hoặc 0.5 mg q72h 0.05 mg q24h hoặc 0.5 mg q 7 ngày Không có dữ liệu C

Theo chức năng gan: Child A, B: Sử dụng thận trọng, Child C: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận Khuyến cáo cho trẻ ≥ 2 tuổi GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Điều trị HBV mạn cho trẻ ≥ 2 tuổi: Chưa điều trị bằng các thuốc tượng tự Nucleosid: Thiếu dữ liệu, có thể hiệu chỉnh tương tự như người lớn. Sử dụng dạng dung dịch uống cho trẻ ≤ 30kg Cân nặng (kg) Liều (mg q24h) 10-11 0.15 11-14 0.2 14-17 0.25 17-20 0.3 20-23 0.35 23-26 0.4 26-30 0.45

30 0.5 Trẻ ≥ 16 tuổi dùng chế độ liều người lớn Có tiền sử nhiễm HBV máu trong khi điều trị Lamivudin hoặc có HBV được biết kháng Lamivudin hoặc Telbivudin: tăng liều gấp đôi. 50% q24h hoặc 100% q48h 30% q24h hoặc 100% q72h 10% q24h hoặc 100% q7ngày Không dữ liệu
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 100 - 128-139 > 0,6 L/kg V/F 13 62-73 ND ND

Ertapenem (IV/IM) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 30mL/min CrCl ≤ 30mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 1g q24h 500mg q24h 1g q24h 500mg – 1g q24h B Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR< 10 ml/min CRRT GHI CHÚ ≥ 3 tháng-12 tuổi: 15mg/kg q12h (MAX: 1g/ngày).

12 tuổi: Như người lớn. Không tìm thấy dữ liệu. Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 4 0,12 L/kg Vss 95 40+ 40c + 5 -10 ND + + +*

Erythromycin (PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 250-500 mg q6-12h MAX: 4 g/ngày Không đổi hoặc Có thể cân nhắc 50-75% liều Không có dữ liệu Không đổi B ( ngoại trừ nhóm muối Ery estolat) Theo chức năng gan: CCĐ khi đã dùng Erythromycin xảy ra rối loạn về gan, bị vàng da. Sử dụng rất thận trọng cho người suy gan, theo dõi chức năng gan. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR ≥ 10mL/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều < 7 ngày 10mg/kg q12h ngày 8-14 ngày và < 1kg: 10mg/kg q12h ≥ 1kg:10mg/kg q8h 1 tháng-18 tuổi 30-50mg/kg/ngày chia mỗi 6-8h, gấp đôi liều khi nhiễm trùng nặng Nhiễm trùng nhẹ - vừa: MAX 2000mg/ngày Nhiễm trùng nặng: MAX 4000mg/ngày Không có dữ liệu
10-17mg/kg q8h dựa trên liều 30-50mg/kg/ngày chia mỗi 6-8h 100%
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 18-45 1,4 0,6 L/kg 70-74 5 + 2-13 - ND + + ±

Ethambutol (PO) Liều người lớn: Dùng cân nặng lý tưởng Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Khoảng liều: 15-25mg/kg q24h Liều theo CN lý tưởng: 40–55kg: 800mg q24h 56–75kg:1200mg q24h 76–90kg:1600mg q24h MAX:1600mg/ngày 100% liều q24-36h 100% liều q48h
100% liều q24-36h C Theo chức năng gan: Theo dõi chức năng gan, đặc biệt khi phối với các thuốc độc gan khác. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ 1 tháng - 18 tuổi: 15-25mg/kg x 1 lần/ngày hoặc 30mg/kg x 3 lần/tuần. 15-25mg/kg q36h 15-25mg/kg q48h 100%
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 80 + 4 6 L/kg Vss/F 10-30 50 10-50 ± ND + ++ +

Fosfomycin Liều người lớn: Theo chức năng thận Thuốc CrCl ≥ 60 mL/min CrCl 40-60 mL/min CrCl 30-40 mL/min CrCl 20-30 mL/min CrCl 10-20 mL/min CrCl 5-10 mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Fosfomycin sodium (IV) 4g q8-12h 4g q12h 4g q24h 4g q36h 4g q48h 5g q75h Không có dữ liệu Cân nhắc lợi/hại khi sử dụng Liều MAX: 16g/ngày (4g/liều truyền trong 4h)
Fosfomycin tromethamol (PO) 1g q8h Không đổi Dùng thận trọng Không đổi B Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh Liều trẻ em: Không có dữ liệu liều cho trẻ em Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 37 5,7 136,1 L Vss/F < 10 60 +

Fluconazole (IV/PO) Liều người lớn: Liều tuỳ chỉ định . Liều nạp 800mg cho candidemia Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 200–800mg q24h Viêm màng não/HIV do Cryptococcosis: Tấn công: 800 - 1,200mg/ngày. Củng cố: 400mg/ngày Duy trì: 200mg/ngày 50% 400-800mg q24h 200-400mg q24h. D Theo chức năng gan: Sử dụng thận trọng, theo dõi chức năng gan. Nên dừng điều trị nếu các dấu hiệu cho thấy bệnh gan tiến triển Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Fluconazole (PO) Tuổi Liều PO Sơ sinh<2 tuần 3-12mg/kg q72h Sơ sinh 2-4 tuần 3-12mg/kg q48h Trẻ 1 tháng-18 tuổi 3-12mg/kg q24h (MAX: 800mg) 1.5-6 mg/kg q24h 1.5-6 mg/kg q24h 1.5-6 mg/kg q48h 6 mg/kg q24h
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 90 27 50 L V/F 20-50 80 + 50-94 + ND +

Ganciclovir Liều người lớn: Theo chức năng thận CMV CrCl >70 ml/min CrCl 50-69 ml/min CrCl 25-49 ml/min CrCl 10-24 ml/min CrCl < 10 ml/min CVVHDF/CVVHD CVVH PNCT Khởi đầu 5mg/kg q12h 2.5mg/kg q12h 2.5mg/kg q24h 1.25mg/kg q24h 1.25 mg/kg x3 lần/tuần 2,5 mg/kg q12h 2,5 mg/kg q24h C Duy trì 5 mg/kg q24h hoặc 1 g PO q8h 2.5 mg/kg q24h hoặc 500 PO q8h 1.25mg/kg q24h hoặc 500 mg PO q12h 0.625 mg/kg q24h hoặc 500 mg PO q24h 0.625 mg/kg x3 lần/tuần hoặc 500 mg PO x 3 lần/tuần 2,5 mg/kg q24h 1,25 mg/kg q24h

Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 50 ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR <10 ml/min CRRT GHI CHÚ Ganciclovỉr (IV) Truyền tĩnh mạch: 1 tháng-18 tuổi: 5mg/kg q12h trong 14-21 ngày, sau đó 5mg/kg q24h. Nhiễm trùng hệ TKTW do CMV bẩm sinh ở trẻ sơ sinh: 6mg/kg q12h. Liều khởi đầu:
2.5 mg/kg q24h 1.25 mg/kg q24h 1.25 mg/kg x 3 lần/tuần 2,5 mg/kg q24h
Liều duy trì:
1.25 mg/kg q24h 0.625 mg/kg q24h 0.625 mg/kg x 3 lần/tuần 1,25 mg/kg q24h Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 5 3,6 0,7 L/kg Vss 1-2 50 70 + ND +
Gentamicin Liều người lớn: CN hiệu chỉnh ở bệnh nhân béo phì Theo chức năng thận CrCl  60ml/min CrCl 40-60ml/min CrCl 30-40ml/min CrCl 20-30ml/min CrCl < 20ml/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Liều truyền thống 1.7-2.3mg/kg q8h 1.7-2.3 mg/kg q12h 1.7-2.3 mg/kg q24h 1.7-2.3 mg/kg q48h Tính liều nạp (thường liều nạp là 2-3 mg/kg), sau đó tính liều theo nồng độ thuốc trong máu CVVH/CVVHD/CVVHDF LD: 2-3mg/kg. MD: 1.5-2.5mg/kg q24-48h. (khuyếncáo TDM) CRRT khuyến cáo không nên sử dụng chế độ liều cao – kéo dài khoảng cách liều D Liều hiệp đồng 1mg/kg q8h 1mg/kg q12h 1mg/kg q24h 1mg/kg q48h Tính liều nạp (thường liều nạp là 1 mg/kg), sau đó tính liều theo nồng độ thuốc trong máu
Liều cao-kéo dài khoảng cách liều 5-7mg/kg q24h 5-7mg/kg q36h 5-7mg/kg q48h CrCl < 30 ml/min: Không khuyến cáo sử dụng
Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc Tuổi GFR>50ml/min GFR30-50ml/min GFR10-29ml/min GFR<10ml/min CRRT GHI CHÚ Gentamicin (IV) Chế độ nhiều liều/ngày (BN béo phì dùng cân nặng hiệu chỉnh 1 tháng-12 tuổi 2.5mg/kg q8h Viêm phổi do Pseudomonas: 3 mg/kg q8h 2.5mg/kg q12-18h 2.5mg/kg q18-24h 2.5mg/kg q48-72h 2-2.5 mg/kg q12-24h hiệu chỉnh liều bằng cách theo dõi nồng độ thuốc trong máu
Trẻ 12-18 tuổi 2mg/kg q8h
Gentamicin (IV) Liều dùng 1 lần/ngày (BN béo phì dùng cân nặng hiệu chỉnh, không khuyến cáo co viêm màng não và viêm nội tâm mạc) Sơ sinh < 7 ngày 5mg/kg q36h Không tìm thấy dữ liệu. Sơ sinh  7 ngày 5mg/kg q24h
Trẻ 1 tháng-18 tuổi 7mg/kg, sau đó hiệu chỉnh liều bằng cách theo dõi nồng độ thuốc trong máu
TDM nồng độ thuốc trong máu, dựa vào phương pháp sử dụng ở người lớn
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 2,5 0,26 L/kg 0-10 95 + 20 - 30 + +
Imipenem/ Cilastatin Liều người lớn: < 30kg và suy thận không nên sử dụng Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 250-500mg q6h Nhiễm khuẩn nặng: 1g q6-8h MAX: 4g/ngày 250-500mg q8h 250–500mg q12h CVVHD:250- 500mg q6-8h. CVVHDF: 250-500mg q6h 500mg q8h C Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận Tuổi GFR > 50ml/min GFR 30-50ml/min GFR 10-29ml/min GFR < 10ml/min CRRT GHI CHÚ < 7 ngày 20m/kg q12h 7-13mg/kg q8h 7.5-12.5mg/kg q12h 7.5-12.5mg/kg q24h 7-13mg/kg q8h
7-21ngày 20m/kg q8h
21-28 ngày 20m/kg q6h
Trẻ 1-3 tuổi 20m/kg q6h
Trẻ 3 tháng-18 tuổi 15-25mg/kg q6h MAX: 1000mg Bệnh nhân < 30kg và suy thận không khuyến cáo sử dụng Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 1 0,27 L/kg 15-25/40 70 + 8.5-15 + 1 ++ + +

Isoniazid Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 300mg q24h Không đổi C Theo chức năng gan: Child A: Không cần hiệu chỉnh; Child B: Sử dụng thận trọng. Không nên phối hợp với Rifampin. Child C: Không nên sử dụng. CCĐ: Viêm gan cấp, tiền sử bị tổn thương gan do Isoniazid. Liều trẻ em: Theo chức năng thận Tuổi GFR > 50ml/min GFR 30-50ml/min GFR 10-29ml/min GFR < 10ml/min CRRT GHI CHÚ 1 tháng-18 tuổi 10mg/kg (MAX: 300mg) q24h hoặc 15mg/kg (MAX: 900mg) x 3 lần/tuần. 100% 100% 100% 100%
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 100 - 1-4 Lớn 15 50-70 90 +++ ND +
Itraconazol Liều người lớn: Theo chức năng thận Thuốc CrCl > 10ml/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Itraconazol (PO) 100mg q12h hoặc 200mg PO q12-24h Dùng 50% liều BT Không đổi C Itraconazol (IV) CrCl > 30ml/min: Nhiễm trùng nặng: 200mg q12h CrCl < 30mL/min Không nên dùng IV
Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh. Child C: Sử dụng thận trọng. Theo dõi chức năng gan. Ghi chú: Không nên dùng khi tiền sử bệnh gan, viêm gan do thuốc. Liều trẻ em: Theo chức năng thận Tuổi GFR > 50ml/min GFR 30-50ml/min GFR 10-29ml/min GFR < 10ml/min CRRT GHI CHÚ Trẻ > 1 tháng 2.5-5mg/kg q12h (MAX: 400mg/ngày) 100% 100% 100% 100%
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 55 27-64 796 L 99 1 <10 ND +

Ivermectin (PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT
150-200mcg/kg/liều Không có dữ liệu Không có dữ liệu C
Theo chức năng gan: Không khuyến cáo chỉnh liều của nhà sản xuất Liều trẻ em: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CRRT Ghi chú 150-200mcg/kg/liều Không có dữ liệu Khuyến cáo không sử dụng cho TE < 15kg Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 5 3,6 9,9 L/kg 1-2 50 70 + ND +
Lamivudine (PO) Liều người lớn: Luôn dùng kết hợp với  1 thuốc kháng retrovirus khác (BN 16 tuổi) Theo chức năng thận CrCl  50ml/min CrCl 30-49 ml/min CrCl 15-29ml/min CrCl 5-14ml/min CrCl < 5ml/min CVVHDF/CVVHD CVVH PNCT HIV < 50 kg 4 mg/kg q12h, Max: 150 mg/lần  50 kg 300mg q24h hoặc 150mg q12h (tùy thuốc kết hợp) 150mg q24h I: 150mg, sau đó 100 mg q24h I:150 mg, sau đó 50mg q24h I: 50mg, sau đó 25 mg q24h CRRT (HIV): I: 100mg q24h, sau đó 50mg q24h C HBV 100 mg q24h I: 100mg, sau đó 50mg q24h I: 100mg, sau đó 25mg q24h I: 35mg, sau đó 15mg q24h I: 35mg, sau đó 10mg q24h
Nếu BN đồng nhiễm HIV + HBV chế độ liều điều trị HIV (tham khảo “Hướng dẫn điều trị HIV của Bộ Y Tế”) Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh, Child C: Sử dụng thận trọng. CCĐ: Các chế phẩm kết hợp Lamivudine với các thuốc kháng retrovírus cho bệnh nhân suy gan. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ HIV Dạng dung dịch uống ( Trẻ < 14 kg) Sơ sinh 2 mg/kg q12h 1-3 tháng 4 mg/kg q12h 3 tháng-16 tuổi 4 mg/kg q12h, Max: 150 mg/lần Dạng viên (Trẻ 14 kg) 14-21 kg 75 mg/lần q12h 22-29 kg Sáng: 75 mg Chiều: 150 mg  30 kg 150 mg/lần q12h Chỉnh liều dựa theo chế độ liều 4mg/kg q12h Trẻ sơ sinh chưa có tài liệu khuyến cáo 4 mg/kg q24h 2 mg/kg q24h 1 mg/kg q24h 4 mg/kg q24h

    Không có khuyến cáo giảm liều của nhà sản xuất nhưng sử dụng thận trọng, theo dõi chặt chẽ cân nhắc giảm liều   
    Chế độ chỉnh liều tương tự người lớn.

HBV 2-17 tuổi 3 mg/kg q24h, Max: 100 mg/ngày Không có dữ liệu.
Nếu BN đồng nhiễm HIV + HBV  Chế độ liều điều trị HIV (tham khảo“Hướng dẫn điều trị HIV của Bộ Y Tế”)
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 86 5-7 1,3 L/kg < 36 71 15 ND
Ledipasvir (theo NSX) Liều người lớn Theo chức năng thận

CrCl ≥ 30mL/min

CrCl < 30mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 90mg Không có dữ liệu Không có dữ liệu Khuyến cáo NSX không nên dùng Theo chức năng gan: Child A,B,C: Không cần chỉnh liều. Liều trẻ em: Không có dữ liệu Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 ± > 99,8% 1% -
Levofloxacin (IV/PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl  50 ml/min CrCl 20-49 ml/min CrCl 10-19 ml/min CVVHDF/CVVHD CVVH PNCT General 250mg q24h 250 mg q24-48h (Viêm đường tiết niệu không biến chứng: không cần chỉnh liều) CVVHD: I: 500-750mg, sau đó 250-500mg q24h. CVVHDF: I: 500-750mg, sau đó 250-750mg q24h. I: 500-750mg, sau đó 250mg q24h C 500 mg I: 500mg sau đó 250mg q24h I: 500mg sau đó 250mg q48h
Pseudomonas/CAP 750 mg I: 750mg sau đó 750mg q48h I: 750mg sau đó 500mg q48h
Theo chức năng gan: Không cần điều chỉnh liều ở BN suy gan. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50 ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ ≤ 5 tuổi 5-10 mg/kg q12h 100% 5-10 mg/kg q24h 5-10 mg/kg q48h 10 mg/kg q24h

5 tuổi 5-10 mg/kg q24h (MAX 500mg)
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 99 7 74-112 L Vss 24-38 87 + 16a hoặc 30-50b +* ND ++ + + Linezolid (IV/PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 600 mg q12h Không đổi C Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh. Child C: Sử dụng thận trọng. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50 ml/min GFR ≤50 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều 100% 100%
< 7 ngày 10mg/kg q8-12h
Sơ sinh ≥ 7 ngày 10mg/kg q8h
1 tháng-12 tuổi 10mg/kg (MAX: 600mg) q8h
12-18 tuổi 600mg q12h
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 100 6,4 40-50 L Vss 31 30 + 60-70 +++ ND ++ + ++

Lopinavir (LPV)/Ritonavir (RTV) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 400/100mg q12h hoặc 800/200mg q24h Không đổi C Theo chức năng gan: Child A,B: Không cần hiệu chỉnh; Child C: Tránh sử dụng. Liều trẻ em: Liều tính dựa trên Lopinavir Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR < 50mL/min CRRT GHI CHÚ Không phối hợp efavirenz, fosamprenavir, nelfinavir, hoặc nevirapine 1-6 tháng tuổi 16mg/kg hoặc 300mg/m2 BSA x 2 lần/ngày 6 tháng – 18 tuổi < 15kg: 12mg/kg x 2 lần/ngày ≥ 15kg-40kg: 10mg/kg x2 lần/ngày

40kg: 400mg x2 lần/ ngày Hoặc 230mg/m2 BSA x 2 lần/ngày Không phối hợp efavirenz, fosamprenavir, nelfinavir, hoặc nevirapine 1-6 tháng tuổi Không khuyến cáo 6 tháng – 18 tuổi < 15kg:13mg/kg x 2 lần/ngày ≥ 15kg-45kg: 11mg/kg x2 lần/ngày 45kg: 500mg x 2 lần/ngày Hoặc 300mg/m2 BSA x 2 lần/ngày. MAX 1000mg/ngày (thuốc viên); 1066mg/ngày (dung dịch uống) Có thể 1200mg/ngày với bệnh nhân có sự nhạy cảm với thuốc giảm. Không cần hiệu chỉnh Không có dữ liệu
Thông số động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 ND + 5-6 98-99 3 ND ND
Mebendazol Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl>50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl<10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT -Giun kim: 100mg liều duy nhất. Lặp lại sau 2 tuần. -Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: 100mg q12h x 3 ngày hoặc 500mg liều duy nhất. Có thể lặp lại sau 2-3 tuần. - Capillariasis: 200mg q12h x 20 ngày. Tùy theo nhiễm từng loại giun sán khác chế độ liều sẽ thay đổi phù hợp. Không có dữ liệu Không có dữ liệu
C Theo chức năng gan: Child A,B,C: Không có dữ liệu khuyến cáo chỉnh liều. Tuy nhiên, tổn thương hoặc suy gan và tổn thương đường mật sẽ làm tăng nồng độ Mebendazol trong máu. t1/2 35 giờ khi suy gan Liều trẻ em: Liều khuyến cáo cho trẻ em ≥ 2 tuổi Theo chức năng thận CrCl>50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl<10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH GHI CHÚ - Giun kim: 100mg liều duy nhất. Lặp lại sau 2 tuần. - Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: 100mg q12h x 3 ngày hoặc 500mg liều duy nhất. Có thể lặp lại sau 2-3 tuần. - Capillariasis: 200mg q12h x 20 ngày. Tùy theo nhiễm từng loại giun sán khác chế độ liều sẽ thay đổi phù hợp. Không có dữ liệu Không có dữ liệu TE < 2 tuổi: Chưa nghiên cứu nhiều, cần cân nhắc Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 < 20 + (nhiều lipid) 3-6 1-2 L/kg 90-95% 2-5% - ND ND + + ND ND Meropenem Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50 ml/min CrCl 26-50 ml/min CrCl 10-25 ml/min CrCl < 10 ml/min CVVHDF/CVVHD CVVH PNCT General 1g q8h 500 mg q6h 1g q12h 500 mg q8h 500 mg q12h 500 mg q24h 1g q8-12h, 500mg q6-8h Nặng/CF/CNS: 2g 12h. 1 g q12h hoặc 500mg q8h B Nặng/CF/CNS 2g q8h 2g q12h 1 g q12h hoặc 500 mg q8h 1 g q24h hoặc 500 mg q12h
Theo chức năng gan: Theo dõi chức năng gan định kỳ khi sử dụng nhưng không cần hiệu chỉnh liều. Đặc biệt những bệnh nhân có bệnh gan từ trước Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50 ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR <10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều 20-40 mg/kg q12h 10-20 mg/kg q12h 10-20 mg/kg q24h 20-40 mg/kg q12h
< 7 ngày 20 mg/kg q12h
7-28 ngày 20 mg/kg q8h
1 tháng-12 tuổi và < 50 kg 10-20 mg/kg q8h
1 tháng-12 tuổi và  50 kg 0,5-1 g q8h
12-18 tuổi 0,5-1 g q8h
Gấp đôi liều trong trường hợp nhiễm trùng nặng
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 1 0,29 L/kg 2 70 + 40a hoặc 2b +++ 3-300 ++ + ++ Metronidazol (IV/PO) Liều người lớn: Dùng cân nặng hiệu chỉnh Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 500mg q6–8h Tùy theo từng chỉ định, chế độ liều sẽ thay đổi phù hợp. Abcesgan do amip: 750mg q8h. Không đổi Nếu CrCl < 10mL/min hoặc suy gan nặng: có thể xem xét 500mg q12h hoặc 500 mg q24h 500mg q6–8h B (PNCT 3 tháng đầu không được dùng) Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh, Child C: Giảm 50% liều hoặc tùy theo tình trạng lâm sàng xem xét 500mg q12h hoặc 500mg q24h Liều trẻ em: Dùng cân nặng hiệu chỉnh Theo chức năng thận GFR >50 ml/min GFR 10-49 ml/min GFR <10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều PO Liều IV ≤ 28 ngày tuổi và ≤ 2kg LD: 15mg/kg MD: 7.5mg/kg q12h 29-60 ngày tuổi và ≤ 2kg HOẶC

7 ngày tuổi và > 2kg LD: 15mg/kg MD: 10mg/kg q8h ≤ 7 ngày tuổi và > 2kg LD: 15mg/kg MD: 7.5mg/kg q8h Trẻ > 1 tháng tuổi 15-30mg/kg/ngày chia mỗi 6-8h Không có dữ liệu Chế độ liều trẻ sơ sinh có tính chất tham khảo vì hạn chế dữ liệu và sự thống nhất 100% 4 mg/kg q6h 100%
Tham khảo thêm hướng dẫn điều trị và phác đồ điều trị của bệnh viện theo từng chỉ định bệnh
Theo khuyến cáo Bradley 2017: Nelson’s pediatric antimicrobial therapy 23rd(Uptodate 2018) Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 100 6-14 0,6-0,85 L/kg 20 20 + 45-89 +* 100 ++ + ++ Moxifloxacin (IV/PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 400 mg IV/PO q24h Không đổi C Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh. Child C: Sử dụng thận trọng vì có thể tăng khoảng QT. Liều trẻ em: Không có dữ liệu Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3 Vd

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 89-92 12 2,2 L/kg 30-50 20 >50 +++ ND ++ + + Nevirapin Liều người lớn: Dùng cân nặng hiệu chỉnh Theo chức năng thận CrCl  20 ml/min CrCl < 20mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 200 mg q24h 2 tuần, sauđó 200 mg q12h Không có dữ liệu, sử dụng thận trọng Không đổi B Theo chức năng gan: Child A: Không cần hiệu chỉnh, Child B, C: Chống chỉ định. Ghi chú: Suy gan chống chỉ định. Liều trẻ em:Tham khảo thêm chế độ liều cụ thể từng đối tượng theo “Hướng dẫn điều trị và dự phòng HIV của BYT Theo chức năng thận CrCl ≥ 20 ml/min CrCl < 20 ml/min CRRT GHI CHÚ Sơ sinh < 15 ngày Hạn chế về tài liệu khuyến cáo (theo Uptodate 2018) Tuổi thai 34-37 tuần: 4mg/kg q12h trong 7 ngày đầu, sau đó 6mg/kg 12h Tuổi thai ≥ 37 tuần: 6mg/kg q12h ≥ 15 ngày 150 mg/m2 q24h 14 ngày, sau đó 150 mg/m2/lần q12h (nếu không bị phát ban) 1 tháng – 8 tuổi 200 mg/m2 q24h 14 ngày, sau đó 200 mg/m2/lần q12h (nếukhôngbịphát ban vàcầnthiết). Nếutrẻ ≤ 2 tuổicóthểdùng200 mg/m2/lần q12hngaytừđầu. ≥ 8 tuổi 150 mg/m2 q24h 14 ngày, sauđó 200 mg/m2/lần q12h (nếukhôngbịphát ban vàcầnthiết) Tổng liều ≤ 400 mg/ngày, MAX : 200mg/liều Không có dữ liệu Không có dữ liệu
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6

90 40 1,2 L/kg Vss 60 5 45 +++ ND
Nitrofurantoin (PO) Liều người lớn: Dùng cân nặng hiệu chỉnh Theo chức năng thận CrCl > 60 ml/min CrCl < 60 ml/min CVVHDF/CVVHD CVVH PNCT Điều trị 50-100 mg q6h hoặc 5-7 mg/kg q6h (tốiđa 10 mg/kg/ngày) Chống chỉ định (gồm:thẩm tách máu hoặc thẩm phân màng bụng) Không có dữ liệu B Phòng tái phát 50-100 mg/lần/ngày (uống trước khi ngủ)
Theo chức năng gan: Child A, B, C: Theo dõi chặt chẽ và ngừng thuốc ngay khi có dấu hiệu viêm gan Liều trẻ em: Theo chức năng thận CrCl > 60 ml/min CrCl < 60 ml/min CRRT Ghi chú Điều trị Trẻ >1 tháng, 3mg/kg q6h hoặc tới 5-7 mg/kg q6h, Max: 400mg/ngày Chống chỉ định Không có dữ liệu
Phòng tái phát 1-2 mg/kg q24h, Max: 100 mg/ngày
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 80 0,5 0,8 L/kg 40 25 +
Norfloxacin (PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 30 ml/min CrCl ≤ 30 ml/min CVVHDF/CVVHD CVVH PNCT 400mg q12h 400mg q24h Không có dữ liệu C Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tiêu chảy nhiễm trùng: 12.5mg/kg q12h. Không có dữ liệu. Không có dữ liệu.
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 30-40 - 3-4 Lớn 10-15 26-32 + 700 +
Nystatin (PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Nhiễm nấm Candida đường ruột, thực quản 500.000 - 1.000.000 UI q6-8h Không có dữ liệu Không có dữ liệu
C Nhiễm nấm Candida niêm mạc miệng 400.000-600.000 UI q6h
Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR  50 ml/min GFR< 50 ml/min CRRT GHI CHÚ Nhiễm nấm Candida đường ruột, thực quản 100.000-500.000 UI q6h Không có dữ liệu Không có dữ liệu

Nhiễm nấm Candida niêm mạc miệng Trẻ sơ sinh thiếu tháng và trẻ sơ sinh: 100.000 UI q6h hoặc 50.000 UI mỗi bên miệng q6h Trẻ nhỏ: 200.000 UI q6h hoặc 100.000 UI mỗi bên miệng q6h Trẻ em: 400.000-600.000 UI q6h
Phòng nhiễm nấm ở miệng của trẻ sơ sinh 100.000 UI/lần/ngày
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 - -
Ofloxacin (IV/PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 200-400 mg q12h (Có thể tăng MAX 600mg/ngảy khi BN béo phì, nhiễm trùng nặng) 200-400 mg q24h 200 mg q24h hoặc giảm ½ liều bình thường q24h 200-400 mg q24h 400 mg q24h C Theo chức năng gan: : Child A, B: Không cần hiệu chỉnh, Child C: Max: 400 mg/ngày Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50 ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR <10 ml/min CRRT GHI CHÚ 15 mg/kg/ngày chia ra q12h 7,5 mg/kg q24h 7,5 mg/kg q24h 7,5 mg/kg q48h 7,5 mg/kg q24h
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 95-98 7 1-2,5 L/kg 32 90 + <10 1500 + + + Oseltamivir (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl  30 ml/min CrCl < 30ml/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Dự phòng 75 mg q24h 75 mg q48h 75 mg q24h 75 mg q48h C Điều trị 75 mg q12h 75 mg q24h 75 mg q12h
Nặng/ICU 150 mg q12h 150 mg q24h 150 mg q12h
Theo chức năng gan: Child A: Không cần hiệu chỉnh.Child B, C: Sử dụng thận trọng Liều trẻ em : Theo chức năng thận GFR > 50ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Cân nặng Liều Tương tự khi GFR > 50ml/min Điều trị: 100% q24h Dự phòng: 100% q48h Không tìm thấy dữ liệu Điều trị: 100% q24h Dự phòng: 100% q48h Sơ sinh 2 mg/kg
1-3 tháng 2.5 mg/kg
3 tháng-1 năm 3 mg/kg
1-13 tuổi 10-15 kg 30 mg
15-23 kg 45 mg
23-40 kg 60 mg
> 40 kg 75 mg
13-18 tuổi 75 mg
Ghi chú: Khoảng cách liều điều trị là 12h, điều trị trong 5 ngày, khoảng cách liều ngừa cúm là 24h trong 10 ngày
Thông số dược động học THUỐC SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein 4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 Oseltamivir phosphate 75 1-3 23-26 L/kg Vss 3 1 ND ND +
Oseltamivircarboxylat 6-10 42 60-70
Oxacillin (IV, PO) Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT IV: 1-2g q4-6h (MAX: 12g/ngày) PO: 500mg-1g q4-6h (MAX: 6g/ngày) Liều thấp nhất trong chế độ liều bình thường Hoặc không đổi Không đổi B Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh. Ghi chú: Kiểm tra chức năng gan trước và định kỳ trong quá trình điều trị Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50 ml/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT Ghi chú Trẻ > 1 tháng tuổi: -Nhiễm trùng nhẹ: 100-150 mg/kg/ngày chia q6h (Max: 4 g/ngày) -Nhiễm trùng nặng: 150-200 mg/kg/ngày chia q4-6h (Max: 12 g/ngày) Dùng liều thấp nhất. Không tìm thấy dữ liệu. Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 33% 0,5 0,4L/kg 90-94 40-70 + 10-15 +++ 25 + ++
+

Penicillin G Liều người lớn
Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 2–4 MUI q4h 2–3 MUI q4h (75% liều hoặc khoảng cách liều 8 giờ) 1–2 MUI q6h (20-50% liều hoặc khoảng cách liều 12 giờ) CVVHD: 4 MUIx1, sau đó 2-3 MUI q4-6h. CVVHDF: 4 MUIx1, sau đó 2-4 MUI q4-6h. LD: 4MUI MD: 2MUI q4-6h B Theo chức năng gan: Child A, B, C: Không hiệu chỉnh (theo NSX). Tuy nhiên, nếu suy thận kèm suy gan cần phải giảm liều theo mức độ suy thận. Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR 10-50mL/min GFR < 10mL/min CRRT GHI CHÚ Trẻ Chỉ định khác Viêm màng não do Group B Strep. ≤ 7 ngày 25.000-50.000 UI/kg q12h 250.000-450.000 UI/kg/ngày chia mỗi 8 giờ. 7- 14 ngày ≤ 1kg: 25.000-50.000 UI/kg q12h

1kg: 25.000-50.000 UI/kg q8h 450.000-500.000 UI/kg/ngày chia mỗi 6 giờ. 15-28 ngày 25000-50000 UI/kg q8h
≥ 1 tháng tuổi 100.000-150.000 UI/kg/ngày chia mỗi 4-6 giờ Nhiễm trùng nặng: 200.000-400.000 UI/kg/ngày chia mỗi 4-6 giờ
Tùy theo chỉ định MAX 12-24 MUI/ngày 75% liều hoặc khoảng cách liều 8-12 giờ 20-50% liều hoặc khoảng cách liều từ 12-18 giờ Không có dữ liệu

Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6

0,5 0,35L/kg    60-65   80  +   5-10    +++ 500 +   ++  ++

Penicillin V (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 250-500mg q6-8h (Nặng: 1g q6-8h) 250mg q6h 500mg q6h B Theo chức năng gan: Chưa thấy dữ liệu Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR 30-50mL/min GFR 10-29mL/min GFR < 10mL/min CRRT GHI CHÚ Sơ sinh: Không được chỉ định. Trẻ > 1 tháng: 25-75mg/kg/ngày chia ra q6-8h (MAX: 2g/ngày). Không có dữ liệu
Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắnkết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 60-73 - 0,5 Lớn 65-70 80 + < 10 ND

Piperacillin/tazobactam Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 40 mL/min CrCl 20–40 mL/min CrCl < 20 mL/min General 3.375g (3⁄4 lọ 4.5g) q6h MAX 8g/ngày 2.25g (1⁄2 lọ 4.5g) q6h 2.25g q8h Pseudomonas nosocomial PNA/Nặng: 4.5g q6h 3.375g q6h 2.25g q6h Truyền kéo dài khi CrCl > 20: 3.375–4.5g q8h truyền trên 4h 3.375g q12h truyền trên 4h CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT CVVHD: 2.25-3.375g q6h. CVVHDF: 3.375g q6h hoặc 3.375g q8h (truyền trên 4h) 2.25-3.375g q6-8 h. B Theo chức năng gan: Không cần chỉnh liều ở BN suy gan Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR 30-50mL/min GFR 10-29mL/min GFR<10mL/min CRRT GHI CHÚ ≤ 2 tháng tuổi: 80mg/kg q6h. (Trẻ ≤ 7 ngày và ≤ 2kg: 100mg/kg q8h) từ 2 – 9 tháng: 80mg/kg q8h

9 tháng: 100mg/kg q8h 35-50mg/kg q6h 35-50mg/kg q8h 35-50mg/kg q8h 35-50mg/kg q8h
Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6

1,5/1   Lớn 16-48/ ND   69/80   +   30/ND   +*  >100    ++  ++  ++

Praziquantel Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 20-25mg/kg q8h Không có dữ liệu B Theo chức năng gan: Child A: Không cần hiệu chỉnh. Child B, C: Sử dụng thận trọng. Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR 30-50mL/min GFR 10-29mL/min GFR < 10mL/min CRRT GHI CHÚ Trẻ ≥ 4 tuổi: 20-25mg/kg q8h x 1ngày. Sán lá phổi 2 ngày. Sán dây: 5-10mg/kg/ngày. Liều duy nhất. Sán gạo: 50-100mg/kg, chia 3 lần/ngày x 30 ngày. Không cần chỉnh liều Không có dữ liệu
Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 80 + 1-1,5 8000L V/F 80-85
0,1 15-20 ND

Primaquin (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Malaria: 15mg q24h PCP: 15-30mg q24h Không đổi Không đổi C Không dùng cho PNCT Theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa sốt rét (Quyết định số 4845/QĐ-BYT ngày 08 tháng 9 năm 2016) Theo chức năng gan: Child A, B, C: Không cần hiệu chỉnh. Theo dõi chức năng gan Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR ≤50mL/min CRRT GHI CHÚ Liều tính theo dạng base (15 mg base = 26.3 mg primaquine phosphate). Sốt rét: 0.5mg/kg q24h (MAX: 30mg/ngày). PCP: 0.3 mg/kg/ngày. Không tìm thấy dữ liệu Không dùng < 6 tháng tuổi và suy giảm chức năng gan. Ngừng ngay nếu trẻ tiểu Hb* Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 90 3,7-9,6 Lớn 75 3,6 ND ND

Pyrazinamide (PO) Liều người lớn: Dùng CN lý tưởng, làm tròn tới hàm lượng viên gần nhất Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl < 30mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 25mg/kg q24h Liều theo cân nặng lý tưởng: 40–55kg: 1000mg 56–75kg: 1500mg 76–90kg: 2000mg (MAX: 2000mg/ngày) Cùng liều x 3 lần/tuần hoặc 25-35mg/kg/liều x 3 lần/tuần Sanford guide khuyến cáo: 25mg/kg q24h hoặc Antibiotic Essentials khuyến cáo:25mg/kg x 3 lần/tuần C Theo chức năng gan: Child A: Không cần hiệu chỉnh; Child B: Sử dụng thận trọng, ngưng sử dụng khi men gan tăng gấp 5 ULN hoặc có dấu hiệu viêm gan. Không nên phối hợp với Rifampin; Child C: Không nên sử dụng. Ghi chú: CCĐ: tổn thương gan nặng,WHO khuyến cáo không được dùng khi viêm gan dẫn tới vàng da lâm sàng. Liều trẻ em GFR > 30mL/min GFR 10-29mL/min GFR < 10mL/min CRRT GHI CHÚ 1 tháng-18 tuổi: 25-35mg/kg q24h (MAX: 1.5g/ngày nếu < 50kg, MAX: 2g/ngày nếu ≥ 50kg). Hoặc 50 mg/kg x 3 lần/tuần (MAX: 2 g/lần nếu < 50kg, MAX: 2.5g/lần nếu ≥ 50kg). 6 Nên tránh đối với bệnh nhân GFR<30 Không có dữ liệu
Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắnkết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 90 9-16 Lớn 5-10 10 100 +++ ND + ++ +

Quinin sulfat (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 650mg q8h 650mg q8-12h 650mg q24h CRRT: 650mg q8-12h C Dùng được cho PNCT 3 tháng đầu Theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa sốt rét (Quyết định số 4845/QĐ-BYT ngày 08 tháng 9 năm 2016) Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh; Child C: 325mg q12h và sử dụng thận trọng.

Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR 30-50mL/min GFR 10-29mL/min GFR < 10mL/min CRRT GHI CHÚ 30mg/kg/ngày q8h. Không tìm thấy dữ liệu. Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắnkết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 70-88 + 8-21 Lớn 78-95 20 2-7 - ND

Ribavirin (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10-50 mL/min CrCl < 10 mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Phối hợp với Peg alpha 2b < 66 kg: 400 mg q12h 66-80 kg: Sáng 400 mg, Tối 600 mg (1000 mg/ngày) 81-105 kg: 600 mg q12h. Phối hợp với Peg alpha 2a Genotyp 1, 4: < 75kg: 500mg q12h ≥ 75kg: 600mg q12h. Genotyp 2, 3: 400mg q12h. Tránh dùng Không có dữ liệu X Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh, theo dõi chức năng; Child C: Không nên sử dụng. Ghi chú: CCĐ xơ gan mất bù, viêm gan tự miễn. Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR 30-50 mL/min GFR 10-29 mL/min GFR < 10 mL/min CRRT GHI CHÚ Dùng cho trẻ > 3 tuổi Cân nặng (kg) Liều (PO) < 47kg 15mg/kg/ngày chia ra q12h 47-50kg 200mg buổi sáng, 400mg buổi tối. 50-65kg 400mg q12h 65-81kg 400mg buổi sáng, 600mg buổi tối. 81-105kg 600mg q12h.

105kg 600mg buổi sáng, 800mg buổi tối. Không sử dụng Không tìm thấy dữ liệu. Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn skết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 64 + 44 2825L V/F 0 17 70 ND

Rifampin (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT TB: 10mg/kg/ngày, MAX 600mg q24h hoặc 10mg/kg x 2-3 lần/tuần Endocarditis: 300mg q8h, MAX 900mg/ngày Brucellosis: 10-20mg/kg/ngày, MAX 600-900mg/ngày Nên phối hợp với các thuốc khác Không đổi Không đổi C Theo chức năng gan: Child A: Không cần hiệu chỉnh. Child B: Sử dụng thận trọng. Không phối hợp với isoniazid hoặc pyrazinamid. Child C: Không nên sử dụng. Ghi chú: Liều điều trị Neisseria meningitides: 5mg/kg/ngày, MAX 900mg q24h nếu có suy gan. Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR 30-50 mL/min GFR 10-29 mL/min GFR < 10 mL/min CRRT GHI CHÚ Liều dùng cho trẻ sơ sinh: 5-20mg/kg q24h (có thể chia 2 lần/ngày) Liều dùng cho nhũ nhi/ trẻ nhỏ: TB: 10-20mg/kg q24h hoặc 10mg/kg q12h; MAX 600mg/ngày hoặc 10-20mg/kg x 2-3 lần/tuần Endocarditis: 15-20mg/kg/ngày chia 2-3 lần/ngày, MAX 600-900mg/ngày Brucellosis: 10-20mg/kg/ngày, MAX 600-900mg/ngày 100% Nên phối hợp với các thuốc khác.

Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 70-95 - 2-5 Lớn 80 15

7-56    +++ 7000 -10000 +   ++  +

Ritonavir Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Khi phối hợp với PI: 100-400mg/ngày chia mỗi 1-2 lần/ngày Khi dùng đơn trị: Khởi đầu 300mg q12h, tăng dần 100mg x 2 lần/ngày mỗi 2-3 ngày, đến khi đạt liều MAX 600mg x 2 lần/ngày. Không có dữ liệu B Theo chức năng gan: Child A,B,C: Suy gan nhẹ đến trung bình: không cần chỉnh liều, cần thận trọng. Suy gan nặng: không khuyến cáo, chưa có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50mL/min GFR 10-29mL/min GFR < 10mL/min CRRT GHI CHÚ Phối hợp thuốc kháng retrovirus khác Trẻ em > 1 tháng – 12 tuổi: Khởi đầu 250mg/m2 q12h, tăng dần 50mg/m2 x 2 lần/ngày mỗi 2-3 ngày, đến khi đạt liều 350-400mg/m2 (MAX 600mg x 2 lần/ngày). Trẻ > 12 tuổi: Liều như người lớn Không cần chỉnh liều Không có dữ liệu

Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 65 + 3-5 0,41L/kg V/F 98-99 3,5 < 1 - ND

Saquinavir Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 1000mg q12h (phối hợp với Ritonavir 100mg q12h) Không đổi B Theo chức năng gan: Child A, B,C: Suy gan nhẹ đến trung bình: Thận trọng. Suy gan nặng: Chống chỉ định. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50mL/min GFR 10-29mL/min GFR < 10mL/min CRRT GHI CHÚ - Sơ sinh, nhũ nhi: chưa có dữ liệu sử dụng - Trẻ em 2-16 tuổi: 50mg/kg q12h, MAX 2g/ngày (phối hợp với Ritonavir 2.5-3mg/kg q12h, MAX 200mg/ngày) - Trẻ > 16 tuổi: Liều như người lớn Thận trọng trong suy thận nặng Khuyến cáo phối hợp với ritonavir Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 4 + 3-6.8 1-2 700L Vss 98 1-3 - Rất ít -

Secnidazol Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Liều đơn 2g khi chức năng thận bình thường Không có dữ liệu Không có dữ liệu Tránh dùng cho PNCT Theo chức năng gan: Child A,B,C: Không có dữ liệu. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50mL/min GFR 10-29mL/min GFR < 10mL/min CRRT GHI CHÚ 30mg/kg/ngày x 1 lần với thời gian điều trị: 1 ngày khi lỵ amip cấp tính có triệu chứng, bệnh do Giardia 3 ngày khi lỵ amip cấp tính không triệu chứng 5 ngày khi amip gan Không có dữ liệu
Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 ND + 17 42L 5% 15% ND

Sofosbuvir (theo NSX) Liều người lớn Theo chức năng thận

eGFR ≥ 30ml/phút/1.73m2

eGFR < 30ml/phút/1.73m2 CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 400mg Không có dữ liệu Không có dữ liệu Khuyến cáo NSX không nên dùng Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh. Hiệu quả và an toàn đã được thiết lập trên BN xơ gan mất bù Liều trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập. Chưa có dữ liệu. SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 ND 0,5-0,75 ND 85* 3,5 ND ND ND

Spiramycin Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50m L/min CrCl 10-50 L/min CrCl < 10m L/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 6-9 MUI/ngày chia mỗi 12h (Nhiễm trùng nặng: 12MUI – 15MUI/ngày chia mỗi12h) MAX: 15MIU/ngày Không có dữ liệu C Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em:

GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.000 MUI/kg/ngày 24h, chia mỗi 8h. Ðiều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus: 75.000 MUI/kg q12h x 5ngày. Không có dữ liệu
Thông số động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3 Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 20-50 - 5-8 - ND - ND - ND + - Streptomycin (IM, IV) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10-50 L/min CrCl < 10m L/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT TB: 15mg/kg q24h hoặc 1g q24h Viêm nội tâm mạc: 15mg/kg/ngày chia mỗi 12h hoặc MAX 1g q12h. 15 mg/kg hoặc 1 g q24-72h 15 mg/kg hoặc 1 g q72-96h g/kg hoặc 1g q24-72h D Theo chức năng gan: Nhà sản xuất khuyến cáo không cần chỉnh liều. Liều trẻ em: Theo chức năng thận Thuốc GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Streptomycin (IM, IV) Sơ sinh, trẻ ≤ 40kg: 20-40 mg/kg q24h (MAX: 1g/ngày) Trẻ > 40 kg hoặc ≥ 15 tuổi: 15 mg/kg q24h (MAX: 1g/ngày) 7.5mg/kg q24h 7.5mg/kg q48h 7.5mg/kg q72-96h 7.5mg/kg q24h

Thông số động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 2,5 0,26 L/kg 0-10 35 90 0-30 - 10-60 + +
Teicoplanin (IM,IV) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 60mL/min CrCl 40-60 mL/min CrCl 20-40 mL/min CrCl < 20 mL/min CVVHDF/ CVVHD/ CVVH PNCT LD: 6 mg/kg (400 mg) q12h trong 1 – 4 ngày tùy theo tình trạng lâm sàng. Theo Châu Âu: thường dùng là 3 liều. MD: 6 mg/kg (400 mg) q24h Không cần chỉnh LD MD chỉnh liều: Chỉ dùng khi theo dõi được nồng độ thuốc CRRT: 6 mg/kg (400mg) q48h. Lưu ý chỉnh liều áp dụng tương tự khi CrCl 40-60 mL/min B NSX: Không nên dùng

    Giữ nguyên liều, kéo dài khoảng cách liều 48h.
Hoặc ½ liều, giữ nguyên khoảng cách liều        Giữ nguyên liều, kéo dài khoảng cách liều 72h.
Hoặc 1/3 liều, giữ nguyên khoảng cách liều

Viêm màng trong tim do Streptococcus hoặc Enterococcus; NT xương khớp: LD 10-12mg/kg q12h x 3 liều, MD 10-12mg/kg q24h. Nếu suy thận nguyên tắc chỉnh liều tương tự trên.

Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 60mL/min GFR 40-60mL/min GFR< 40mL/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều Sơ sinh Liều đầu: 16mg/kg, sau đó: 8mg/kg q24h Trẻ 1 tháng-18 tuổi 10 mg/kg (MAX: 400 mg) q12h cho 3 liều đầu, sau đó 6-10 mg/kg q24h (MAX: 400 mg). Trong trường hợp nhiễm trùng nặng, liều duy trì 10mg/kg q24h. LD: liều bình thường MD: liều bình thường Ngày thứ 4 bắt đầu chỉnh liều: Tương tự khi GFR < 40mL/min
Giữ nguyên liều, kéo dài khoảng cách liều 48h. Hoặc ½ liều , giữ nguyên khoảng cách liều Giữ nguyên liều, kéo dài khoảng cách liều 72h. Hoặc 1/3 liều , giữ nguyên khoảng cách liều
Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3 Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6

100-150     90-95   80-97   +       -       +   +   +

Tenofovir alafenamide (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl ≥ 15mL/min CrCl < 15mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 25mg/ngày Không khuyến cáo sử dụng Không có dữ liệu Chưa có dữ liệu khuyến cáo sử dụng Theo chức năng gan: Child A,B: Không cần chỉnh liểu, Child C: không khuyến cáo sử dụng. Liều trẻ em: Theo chức năng thận GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều Không tìm thấy dữ liệu HBV ≥ 12 tuổi và ≥ 35 kg Như liều người lớn, (không khuyến cáo sử dụng cho người < 18 tuổi).
HIV Tuổi Cân nặng Liều Không tìm thấy dữ liệu 2 -< 12 tuổi 8 mg/kg q24h (MAX: 300 mg/ngày) không khuyến cáo cho trẻ < 12 tuổi. 17 - < 22 kg 150 mg/ngày
22 - < 28 kg 200 mg/ngày
28 - < 35 kg 250 mg/ngày
≥ 35 kg: 300 mg/ngày

Thông số dược động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 65 + 0.51 1,3L/kg Vss 80 < 1 ND ND

Tenofovir diproxil fumarat (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10-50 L/min CrCl < 10m L/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 300 mg q24h CrCl 30-49: 300 mg q48h CrCl 10-29: 300 mg q72-96h Không có dữ liệu Không có dữ liệu B Theo chức năng gan:Child A, B, C: không cần hiệu chỉnh. Theo dõi chức năng gan, ngưng sử dụng nếu men gan tăng, các dấu hiệu viêm gan rõ ràng và tiến triển. Liều trẻ em: Thuốc GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tenofovir disproxil fumarate (PO) Tuổi Liều điều trị HBV ≥12 tuổivà ≥35 kg như liều người lớn, (không khuyến cáo sử dụng cho người < 18 tuổi). Không tìm thấy dữ liệu. Tuổi Cân nặng Liều điều trị HIV 2 -<12 tuổi 8 mg/kg q24h (MAX: 300 mg/ngày) không khuyến cáo cho trẻ < 12 tuổi. 17 - <22 kg 150 mg/ngày 22 - <28 kg 200 mg/ngày 28 - <35 kg 250 mg/ngày ≥35 kg: 300 mg/ngày Không tìm thấy dữ liệu.

Thông số dược động SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6
25-39 17 1,3L/kg Vss 1-7 32 ND - ND

Ticarcillin/ Clavulanate Liều người lớn : Theo chức năng thận: CrCl > 60 mL/min CrCl 30-60 mL/min CrCl 10-30 mL/min CrCl < 10 mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 3.1 g q4-6h (MAX: 18g/ngày) 3.1g q8 3.1g q12h 2 g q12h Và suy chức năng gan: 2 g q24h LD: 3.1g MD: 3.1g q6-8h (CVVHDF ưu tiên q6h) B Theo chức năng gan: Child A: không cần chỉnh liều; Child B,C: Suy gan kèm CrCl < 10ml/ph: LD: 3.1g; sau đó MD: 2g q12h. Liều trẻ em: Liều tính theo Ticarcillin GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Nhiễm trùng nhẹ-trung bình: Trẻ ≥ 3tháng: < 60 kg: 200mg/kg/ngày chia mỗi 6h (MAX: 12 g/ngày). ≥ 60 kg: 3.1 g q6h. Nhiễm trùng nặng: Trẻ ≥ 3 tháng: < 60 kg: 300 mg/kg/ngày chia mỗi q4h (MAX: 18 g/ngày). ≥ 60 kg: 3.1 g q4h. 50-75mg/kg q8h. 50-75mg/kg q12h Nếu có kèm suy gan: 50-75mg/kg q24h 50-75mg/kg q8h. Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3 Vd

% gắn kết protein4  Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi    Xương khớp
                % TT qua thận5  KNĐT6   % CFS/ máu5 KNĐT6   % Mô/ máu5  KNĐT6   KNĐT6   KNĐT6
    100-150 Lớn 90-95   80-97   +       -       +   +   +

Tigecyclin Liều người lớn: Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT LD: 100mg, sau đó MD: 50mg q12h Không đổi D Theo chức năng gan: Child A,B: không cần hiệu chỉnh; Child C: LD: 100mg, MD 25 mg q12h Liều trẻ em: GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Trẻ 8-11 tuổi: 1.2mg/kg q12h (MAX 50mg/liều) Trẻ ≥ 12 tuổi: 50mg q12h Không cần hiệu chỉnh Nếu kèm suy gan nên tham khảo chỉnh liều theo suy gan của người lớn Không khuyến cáo dùng cho trẻ < 8 tuổi Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3 Vd

% gắn kết protein4  Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi    Xương khớp
                % TT qua thận5  KNĐT6   % CFS/ máu5 KNĐT6   % Mô/ máu5  KNĐT6   KNĐT6   KNĐT6
    42  500-700L    71-89   22  +       -   138-3800    ++  +*  +*

Triclabendazol Liều người lớn Theo chức năng thận: CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 10 mg/kg 1 liều đơn, có thể lặp lại sau 12-24h trong trường hợp nhiễm trùng nặng . Không có dữ liệu Không có dữ liệu Không có dữ liệu Theo chức năng gan: Child A, B, C: Sử dụng thận trọng, nên theo dõi năng gan Liều trẻ em: Không có dữ liệu Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3 Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 + + 11 10

Trimethoprim (TMP)/ Sulfamethoxazole (IV/PO) Liều người lớn : Dùng cân nặng lý tưởng/ hiệu chỉnh trên bệnh nhân béo phì Theo chức năng thận: CrCl > 30mL/min CrCl 10–30mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT Liều thông thường: 5–10mg/kg/ngày TMP chia mỗi 6-12h. Liều PO viên cố định hàm lượng: 1-2 viên 960mg q12-24h Liều thông thường: 2.5–5mg/kg/ngày TMP chia mỗi 8-12h. Liều PO viên cố định hàm lượng (với chế độ liều ban đầu là 1 viên 960mg q12h): 1 viên 960mg, sau đó 1 viên 480mg q12h Khuyến cáo tránh dùng Liều PO viên cố định hàm lượng (với chế độ liều ban đầu là 1 viên 960mg q12h): 1 viên 960mg, sau đó 1 viên 480mg q24h 2.5 – 7.5 mg/kg TMP q12h PCP/ Stenotrophomonas: CVVHDF 10mg/kg TMP q12h. Các chế độ lọc khác: không có dữ liệu. B CNS/PCP/Stenotrophomonas:
5mg/kg TMP q6-8h hoặc PO 2 viên 960mg q8h MAX: 20mg/kg/ngày 5mg/kg TMP q12h hoặc PO 2 viên 960mg q12h 5mg/kg TMP q24h hoặc PO 1 viên 960mg q12h hoặc 2 viên 960mg q24h
Dự phòng PCP:
160 mg TMP/ngày Tương đương 1 viên 960mg/ngày Không có dữ liệu
Theo chức năng gan: Child A,B,C: Không cần hiệu chỉnh. Theo dõi chức năng gan Liều trẻ em: Liều tính theo Trimethoprim GFR > 50mL/min GFR 10-50mL/min GFR< 10mL/min CRRT GHI CHÚ Liều thông thường :5–10mg/kg/ngày TMP chia mỗi 12h. 3-5mg/kg q18h Không khuyến cáo sử dụng Nếu dùng: 3-5 mg/kg q24h 3-5mg/kg q18h
CNS/PCP/Stenotrophomonas: Trẻ từ 2 tháng tuổi – 12 tuổi: 15-20 mg/kg/ngày chia mỗi 6h Trẻ ≥ 12 tuổi:chế độ liều ngườilớn (Hiệu chỉnh suy thận tương tự người lớn). 5mg/kg q8h 5mg/kg q12h 5mg/kg q8h
Hiệu chỉnh dựa trên chế độ liều 5mg/kg q6h
Dự phòng PCP: GFR >30 ml/min Trẻ từ 4 tuần tuổi – 12 tuổi:5-10 mg/kg/ngày, dùng 1 hoặc 2 lần/ngày, 2-3 ngày/tuần. Trẻ ≥ 12 tuổi: 80-160mg/ngày TMP hoặc 160mg TMP 3 ngày/tuần. GFR < 30ml/min: Trẻ < 12 tuổi:Không có dữ liệu. Trẻ ≥ 12 tuổi: 40-80mg/ngày TMP hoặc 80mg TMP 3 lần/tuần

Thông số dược động:

SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd

% gắn kết protein4  Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi    Xương khớp
                % TT qua thận5  KNĐT6   % CFS/ máu5 KNĐT6   % Mô/ máu5  KNĐT6   KNĐT6   KNĐT6

85-98 8-10 TMP: 100-120L SMX: 12-18L 44/70 67/85 + 50/40 +++ 100-200 ++ + +

Valacyclovir (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận Phác đồ CrCl > 50ml/min CrCl 30-50ml/min CrCl 10-30ml/min CrCl < 10ml/min HSV/ VZV Điều trị 1g q8h 1g q12h 1g q24h 500mg q24h ƯCMD 500mg q8-12h 500mg q24–48h Genital herpes Điều trị 1g q12h 1g q24h 500mg q24h ƯCMD 1g q24 hoặc 500mg q12h 500 mg q24h Herpes labialis Điều trị 2g q12h x 2 liều 1g q12h x 2 liều 500mg q12hx2 liều 500mg x 1 liều ƯCMD 1g q12h x 2 liều Không có dữ liệu Tham khảo chế độ liều điều trị Theo chức năng gan: Không cần hiệu chỉnh CRRT PNCT 1g q12-24h B Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR < 10 ml/min CRRT GHI CHÚ Trẻ em ≥ 2 tuổi điều trị Varicella: 20mg/kg q8h x 5 ngày. MAX 1g q8h) Các chỉ định khác cho trẻ em ≥ 12 tuổi tương tự chế độ liều người lớn 20mg/kg q12h 20mg/kg q24h 10mg/kg q24h Không có dữ liệu.

Thông số dược động: SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3 Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 55 3 0,7L/kg 13-18 1 50 + ND +
Valgancyclovir (PO) Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 60 mL/min CrCl 40–59 mL/min CrCl 25–39 mL/min CrCl 10–24 mL/min CrCl < 10 mL/min, CRRT PNCT I (14-21 ngày) 900mg q12h 450mg q12h 450mg q24h 450mg q48h
Không có dữ liệu Không khuyến cáo chuyển sang dùng Ganciclovir C Duy trì /Dự phòng 900mg q24h 450mg q24h 450mg q48h 450mg 2 lần tuần
Theo chức năng gan: Child A, B: Không cần hiệu chỉnh; Child C: Sử dụng thận trọng. Liều trẻ em GFR ≥ 60mL/min GFR < 60mL/min CRRT GHI CHÚ CMV ở trẻ ≥ 12 tuổi : Chế độ liều tương tự người lớn CMV ở trẻ từ 1-6 tháng tuổi: 16mg/kg q12h (hạn chế tài liệu khuyến cáo) Phòng CMV ở trẻ từ 1 tháng tuổi -16 tuổi: Liều/ngày = 7 x BSA x CrCl (theo công thức Schwartz) Phòng CMV ở trẻ > 16 tuổi: 900mg/ngày - Trẻ từ 1 tháng tuổi – 16 tuổi: Không chỉnh liều - Trẻ > 16 tuổi: Tương tự chế độ chỉnh liều của người lớn theo chức thận Không có dữ liệu
Thông số động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3 Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 59 4.1 0,7L/kg 1-2 90 70 + ND +

Vancomycin (IV) Liều người lớn: Dùng trọng lượng thật. Xem xét liều nạp 25–30 mg/kg (tối đa 2g) cho nhiễm trùng nặng và tại ICU Theo chức năng thận CrCl > 50 ml/min CrCl 30–49 ml/min CrCl 15–29 ml/min CrCl < 15 ml/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 15–20mg/kg q8–12h 15–20mg/kg q24h 10–15mg/kg q24h 10–15mg/kg q24–48h CVVHD: LD: 15–25mg/kg, MD: 10–15mg/kg q24h. CVVHDF: LD: 15-25mg/kg, MD: 7.5-10mg/kg q12h. LD: 15–25mg/kg, MD: 10–15mg/kg q24-48h. C Viêm mô tế bào, nhiễm trùng da/mô mềm: nồng độ đáy mục tiêu : 10–15 mcg/ml Viêm phổi, NT huyết, VNTM, viêm xương tuỷ: nồng độ đáy mục tiêu 15–20 mcg/ml Thời gian lấy mẫu: đáy: 60-30 phút trước liều 4 của liệu trình mới. Khi SCr tăng cấp tính, giữ liều, bắt đầu lại khi nồng độ <15- 20 Xem hướng dẫn đầy đủ trong “Theo dõi nồng độ vancomycin”
Theo chức năng gan: Không có dữ liệu Liều trẻ em: Có thể sử dụng một liều LD ban đầu 15-20mg/kg để nhanh đạt hiệu quả điều trị. Khuyến cáo thực hiện TDM GFR > 50mL/min GFR 30-50mL/min GFR 10-29mL/min GFR<10mL/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Liều Sơ sinh < 29 tuần thai 15mg/kg q24h Sơ sinh 29-35 tuần thai 15mg/kg q12h Sơ sinh > 35 tuần thai 15mg/kg q8h Trẻ 1 tháng-18 tuổi 10-15mg/kg q6h (MAX: 2g/ngày đối với nhiễm trùng nhẹ-trung bình, 4g/ngày đối với nhiễm trùng nặng) 10mg/kg q12h 10mg/kg q18-24h 10mg/kg, hiệu chỉnh liều theo nồng độ thuốc trong máu 10mg/kg q12-24h, hiệu chỉnh liều theo nồng độ thuốc trong máu
Thông số động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 6 Lớn < 10-55 90 + 7-15 + 50 + + +

Voriconazole Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl >50 mL/min CrCl <50 mL/min CRRT PNCT IV LD: 6mg/kg q12hx 1 ngày. MD: 4mg/kg q12h Khuyến cáo không dùng, chuyển sang dạng PO D PO ≥ 40kg: LD: 400mg q12h x 1 ngày, MD: 200mg q12h. < 40kg: LD: 200mg q12h x 1 ngày, MD: 100mg q12h 24, 25. LD 400mg q12h x 1 ngày, MD 200mg q12h Hoặc 4mg/kg q12h
Theo chức năng gan: Child-Pugh A+B (suy gan mức độ nhẹ-trung bình): 6mg/kg IV q12h hoặc 200mg PO q12h x 1 ngày, sau đó 2mg/kg IV q12h hoặc 100mg PO q12h (giữ nguyên liều tải, giảm liều duytrì: 50% liều bình thường); Child C: Cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi dùng cho bệnh nhân. Liều trẻ em GFR > 50mL/min GFR < 50 ml/min CRRT
GHI CHÚ IV Trẻ em 2-14 tuổi và < 50kg LD: 9mg/kg q12 x 1 ngày, MD: 8mg/kg q12h, mỗi lần chỉnh liều là 1mg/kg Khuyến cáo không dùng, chuyển sang dạng PO
Trẻ em ≥ 12 tuổi và ≥ 50kg LD: 6mg/kg q12 x 1 ngày, MD: 4mg/kg q12h, nếu không dung nạp thuốc có thể dùng liều 3mg/kg q12h
PO Trẻ em 2-11 tuổi Dạng uống hỗn dịch: 9mg/kg q12h, MAX 350mg/liều Theo dõi nồng độ thuốc. Không có dữ liệu
Trẻ em 12-14 tuổi và < 50kg 9mg/kg q12, MAX 350mg/liều
Trẻ em ≥ 12 tuổi và ≥ 50kg 200-300mg q12h hoặc 3-4mg/kg q12h

Thông số động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 + 4,6L/kg 96

Zidovudin Liều người lớn Theo chức năng thận CrCl > 50mL/min CrCl 10–50mL/min CrCl < 10mL/min CVVHDF/ CVVHD CVVH PNCT 300mg q12h 100mg q8h
CRRT: 300mg q12h C

Theo chức năng gan: không có dữ liệu Liều trẻ em: Zidovudine (PO) (Phải phối hợp với thuốc kháng HIV khác) GFR > 50mL/min GFR 30-50 ml/min GFR 10-29 ml/min GFR<10 ml/min CRRT GHI CHÚ Tuổi Cân nặng Liều Trẻ sơ sinh có GA < 30 tuần 2mg/kg q12h; khi được ≥ 4 tuần tuổi  3mg/kg q12h; khi được > 8-10 tuần tuổi  12mg/kg q12h Trẻ sơ sinh có 30 tuần ≤ GA < 35 tuần 3mg/kg q12h; khi được > 8-10 tuần tuổi  12mg/kg q12h Trẻ sơ sinh có GA≥ 35 tuần và ≤ 4 tuần tuổi < 4kg 4mg/kg q12h trong 4-6 tuần sau đó tăng liều như liều trẻ > 4 tuần tuổi Trẻ sơ sinh có GA≥ 35 tuần và > 4 tuần tuổi, trẻ em < 18 tuổi 4-9kg 12mg/kg q12h hoặc 8mg/kg q8h 9- < 30kg 9mg/kg q12h hoặc 6mg/kg q8h ≥ 30kg 300mg q12h hoặc 200mg q8h Chế độ 2 cử thuốc/ngày thường được các nhà thực hành lâm sàng áp dụng 50% q8h 100%

Thông số động học SKD (F%)1 Thức ăn2 t1/2 (giờ)3

Vd % gắn kết protein4 Đường tiết niệu Não Gan mật Phổi Xương khớp % TT qua thận5 KNĐT6 % CFS/ máu5 KNĐT6 % Mô/ máu5 KNĐT6 KNĐT6 KNĐT6 60-70 - 1,1 1,6L/kg 34-38 70 ++ 60 ++