Xem trước bản chỉnh sửa này: 14:58 Ngày 23 tháng 10 năm 2018 (#7) bởi DSHUYNHPHUONGTHAO

Thông tin thuốc tháng 9/2018

A. Cập nhật thông tin thuốc mới

1. REFIX-550 (Hoạt chất: Rifaximin)

Hàm lượng: 550 mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Hướng dẫn sử dụng:

a. Chỉ định:

Thận trọng dùng Rifaximin như một thuốc kháng khuẩn và phải tuân theo những hướng dẫn chính thức về sử dụng các thuốc kháng khuẩn.

b. Liều lượng và cách dùng

Liều khuyến cáo của REFIX – 550 uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày, cùng hoặc không cùng với thức ăn.

c. Chống chỉ định:

Chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn với rifaximin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Phản ứng quá mẫn bao gồm cả các trường hợp tắc nghẽn đường ruột.

d. Chú ý:

2. AUGTIPHA (Hoạt chất: Amoxicillin/Acid Clavulanic)

Hàm lượng: 250 mg/31.25 mg

Dạng bào chế - đường dùng: Bột pha hỗn dịch uống

Liều lượng và cách dùng - Uống vào lúc bắt đầu ăn

Liều lượng có thể tham khảo thêm Hướng dẫn sử dụng kháng sinh của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới

3. AMA-POWER (Hoạt chất: Ampicillin/Sulbactam)

Hàm lượng: 1000 mg/500 mg

Dạng bào chế: Bột pha tiêm

a. Đường dùng: Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

b. Liều lượng và cách dùng

Capture.PNG
Liều lượng và cách dùng AMA-POWER

c. Chống chỉ định:

d. Ghi chú:

4. FERLIN (Hoạt chất: sắt sulfat, vitamin B1, B6, B12)

Hàm lượng:

Mỗi 5ml chứa: Sắt sulfat...........149.34 mg (sắt nguyên tố...........30 mg) Vitamin B1...............10 mg Vitamin B6...............10 mg Vitamin B12.............50 mcg

Dạng bào chế: Dung dịch uống

a. Chỉ định:

b. Liều lượng và cách dùng: Liều dùng được tính theo sắt nguyên tố

Capture.PNG
Liều dùng Ferlin

c. Chống chỉ định:

Bệnh mô nhiễm sắc tố sắt tiên phát, thiếu máu tán huyết, viêm ruột từng vùng và viêm loét đại tràng. Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

d. Ghi chú:

5. BIDIFERON (Hoạt chất: Sắt sulfat và acid folic)

Hàm lượng: Sắt sulfat.........160.2 mg (sắt nguyên tố........50 mg) Acid folic..........350 mcg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

a. Chỉ định:

Phòng và điều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt

b. Liều lượng và cách dùng

c. Chống chỉ định:

d. Ghi chú

6. IRONIC (Hoạt chất: Sắt fumarate, acid folic, vitamin B12)

Hàm lượng: Sắt fumarate.........162 mg (sắt nguyên tố........53 mg) Acid folic..........0.75 mg Vitamin B12.........7.5 mcg

Dạng bào chế: Viên nang mềm

a. Chỉ định:

Phòng và điều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt

b. Liều lượng và cách dùng:

c. Chống chỉ định:

Bệnh mô nhiễm sắc tố sắt tiên phát, thiếu máu tán huyết, viêm ruột từng vùng và viêm loét đại tràng. Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
d. Ghi chú

Folic acid nên được dùng thận trọng cho những bệnh nhân bị thiếu máu chưa được chẩn đoán vì có thể làm che lấp triệu chứng thiếu máu ác tính đưa đến tiến triển những biến chứng thần kinh.

B. Thông tin thuốc tháng 9/2018

1. Số CV 17572/QLD-CL (ngày 13/9/2018): Thuốc tiêm KOREAMIN

Đình chỉ lưu hành Thuốc tiêm Koreamin do không đạt tiêu chuẩn chất lượng về chỉ tiêu định lượng Gingko Flovon Glycosid toàn phần

2. Số CV 19362/QLD-CL (ngày 11/10/2018): Bột pha hỗn dịch uống Bitimin 125 (Cefdinir 125 mg)

Đình chỉ lưu hành Bột pha hỗn dịch uống Batimin 125 (cefdinir 125mg)do không đạt tiêu chuẩn chất lượng về chỉ tiêu tính chất và định lượng

3. Số CV 19529/QLD-CL (ngày 15/10/2018): Viên nén PASAPIL

(Enalapril maleat 5mg) Đình chỉ lưu hành thuốc Viên nén Pasapil do thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng về chỉ tiêu định lượng.

4. Số CV 17253/QLD-MP (ngày 07/9/2018): Nước muối sinh lý SAT BB

Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc lô sản phẩm nước muối sinh lý SAT BB do không đáp ứng yêu cầu về giới hạn vi sinh vật trong sản phẩm