Hoạt chất/ Hàm lượng: Vitamin C 100mg/5ml
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Hướng dẫn sử dụng:
1. Chỉ định
Bổ sung Vitamin C
Phòng và điều trị bệnh Scorbut
2. Liều lượng và cách dùng
3. Chống chỉ định:
Không dùng vitamin C liều cao cho người thiếu G6DP, người tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat, bị bệnh thalassemia.
Hoạt chất/ Hàm lượng:
Húng chanh 45 g
Núc nác 11,25 g
Cineol 83,7 mg
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Hướng dẫn sử dụng:
1. Chỉ định: Thuốc dược liệu trị ho
2. Liều lượng và cách dùng:
Dưới 2 tuổi: 2– 5 ml/lần, 3 lần/ngày
Từ 2 - < 6 tuổi: 5– 10 ml/lần, 3 lần/ngày
Trên 6 tuổi và người lớn: 15 ml/lần, 3 lần/ngày
3. Chống chỉ định:
Bệnh nhân đái tháo đường. Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Hoạt chất/ Hàm lượng: Kẽm gluconat70mg (Kẽm nguyên tố 10mg)
Dạng bào chế: Cốm pha hỗn dịch uống
Hướng dẫn sử dụng:
1. Chỉ định: Thuốc bổ sung kẽm
2. Liều lượng và cách dùng:
Liều bổ sung: ½ - 1 gói x 1 – 2 lần/ngày
Liều điều trị: 1gói x 2 lần/ngày
Có thể dùng thuốc trong bữa ăn, để hạn chế kích thích đường tiêu hóa.
3.Ghi chú
Hoạt chất/ Hàm lượng:
Ma hoàng 266,7g
Quế chi 200g
Khổ hạnh nhân 266,7g
Cam thảo 133,3g
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Hướng dẫn sử dụng:
1. Chỉ định: Thuốc dược liệu trị ho
2.Liều lượng và cách dùng:
Trẻ em 1 – 2 tuổi: ½ thìa cà phê (2,5ml)/lần, ngày uống 2-3 lần
Trẻ em 3 – 6 tuổi: 1 thìa cà phê (5ml)/lần, ngày uống 2-3 lần
Trẻ em 7 – 12 tuổi: 2 thìa cà phê (10ml)/lần, ngày uống 2-3 lần
Từ 13 tuổi trở lên: 3 thìa cà phê (15ml)/lần, ngày uống 2-3 lần
3. Chống chỉ định: Tiêu chảy, đau bụng, đầy bụng, cao huyết áp. Phụ nữ có thai.
Hoạt chất/ Hàm lượng:
Nhôm hydroxyd 400mg
Magnesi hydroxyd 800mg
Simethicon 80mg
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
Hướng dẫn sử dụng:
1. Chỉ định
Viêm loét dạ dày – tá tràng cấp mãn tính
Tăng tiết acid dạ dày, hội chứng dạ dày kích thích.
Điều trị và dự phòng xuất huyết tiêu hóa.Trào ngược dạ dày-thực quản
2. Liều lượng và cách dùng
Trẻ em: 5 – 10g (1/2 – 1 gói) x 2 – 4 lần/ngày
Người lớn 10g (1 gói) x 2 – 4 lần/ngày
Uống lúc đói, hoặc sau khi ăn 30 phút đến 2 tiếng, tối trước khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng.
3. Ghi chú
Không dùng cho trẻ em dưới 3 tháng tuổi. Trẻ em dưới 1 tuổi chỉ dùng khi thật sự cần thiết.
Không sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
Thận trọng với người suy thận, suy tim sung huyết, suy gan, phù, người cao tuổi, người bị táo bón.
Hoạt chất/ Hàm lượng: Bromhexin HCl 4,0mg
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Hướng dẫn sử dụng:
1. Chỉ định: Thuốc làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính
2.Liều lượng và cách dùng:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10ml (8mg) x 3 lần/ngày
Trẻ 6 – 12 tuổi: 5ml (4mg) x 3 lần/ngày
Trẻ 2 – 6 tuổi: 2,5ml (2mg) x 3 lần/ngày
Trẻ dưới 2 tuổi: 1,25ml (1mg) x 3 lần/ngày
3. Thận trọng
Nên thận trọng khi sử dụng đồng thời bromhexin và các thuốc ức chế ho để tránh tích tụ các chất tiết do sự giảm phản xạ ho và kết hợp này chỉ nên sử dụng sau khi đánh giá lợi ích-nguy cơ.
Tránh sử dụng bromhexin với các thuốc làm giảm tiết dịch như các thuốc kiểu atropin.
Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân loét dạ dày, bệnh nhân hen vì bromhexin có thể gây co thắt phế quản ở một số người mẫn cảm.
Chai 15 ml kèm ống nhỏ giọt bằng polyethylen
Hoạt chất/ Hàm lượng: Simethicon 1,0g
Dạng bào chế: Nhũ dịch uống
Hướng dẫn sử dụng:
1. Chỉ định: Thuốc trị đầy hơi
2. Liều lượng và cách dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 0,6ml – 1,8ml x 4 lần/ngày, tối đa 7,5 ml/ ngày.
Trẻ em 2 – 12 tuổi: 0,6ml x 4 lần/ngày, tối đa 3,6 ml/ ngày
Trẻ em dưới 2 tuổi: 0,3ml x 4 lần/ngày, tối đa 1,8 ml/ ngày
Uống sau mỗi bữa ăn và trước khi đi ngủ. Sử dụng ống nhỏ giọt để đo thể tích.
3. Ghi chú: Không dùng thuốc khi thuốc đã đổi màu hoặc có mùi lạ, khi nhũ dịch bị tách thành 2 lớp.
Hoạt chất/ Hàm lượng: Simethicone 80mg
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Hướng dẫn sử dụng:
1. Chỉ định: Thuốc trị đầy hơi, trướng căng dạ dày chức năng và đau do đầy hơi sau mổ.
2. Liều lượng và cách dùng: - Thanh thiếu niên và người lớn: 1 viên x 3 – 4 lần/ngày
Uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ.
3. Ghi chú: Không nên dùng Simethicon để điều trị cơn đau bụng ở trẻ em vì chưa có đủ thông tin về lợi ích và độ an toàn cho lứa tuổi này.
Hoạt chất/ Hàm lượng:
8 acid amin thiết yếu (L-Leucin 18.3mg, L-Isoleucin 5.9 mg, Lysine hydroclorid 25mg, L-Phenylalanin 5mg, L-Threonin 4.2mg, L-Valin 6.7mg, L-Tryptophan 5mg, L-Methionin 18.4mg)
11 vitamin (vitamin A 2000IU, vitamin D2 200IU, vitamin B1 nitrat 5mg, vitamin B2 3mg, Nicotinamide 20mg, vitamin B6 2.5mg, Folic acid 0.2mg, Calcium pantothenate 5mg, vitamin B12 1µg, vitamin C 20mg, vitamin E 1mg)
Dạng bào chế: Viên nang
Hướng dẫn sử dụng:
1. Chỉ định
Duy trì và phục hồi sức khỏe khi mệt nhọc, làm việc quá sức, lao động nặng, sau đợt bệnh nặng, sau phẫu thuật.
Bồi dưỡng cho trẻ em, người lớn tuổi, phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú, người bệnh có nguy cơ thiếu hụt vitamin và chất đạm.
2. Liều lượng và cách dùng
1-2 viên mỗi ngày. Dùng đường uống
Đối với trẻ em, có thể hòa tan phần bên trong của viên thuốc trong nước hoặc sữa.
3. Chông chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, đặc biệt với vitamin A, D, B12, C, PP.
Người bệnh thừa vitamin A.
Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
Có tiền sử dị ứng với các cobalamin (vitamin B12 và các chất liên quan).
Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và loạn chuyển hóa oxalat ( do tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (do tăng nguy cơ hấp thu sắt).
Không dùng vitamin PP trong các trường hợp hạ huyết áp nặng, xuất huyết động mạch.
4. Thận trọng
Người bệnh suy gan, suy thận.
Khi dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
Phụ nữ mang thai: Tránh dùng ≥ 10000 IU vit A/ngày.