Đăng nhập
Tải ứng dụng
Góp ý
Thông báo
e
MedHTD
Navigation
Bảng Tính
Tham khảo
eMed Edu
Khoá học
Trắc nghiệm
Khảo sát
Blog
Bài viết
Video
Liên Hệ
Tìm bất kỳ thông tin nào
THANG ĐIỂM WELLS (NGUY CƠ THUYÊN TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI)
Trang chủ 
 THANG ĐIỂM WELLS (NGUY CƠ THUYÊN TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI)
BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI
THÂN THIỆN - AN TOÀN - HIỆU QUẢ
1. Đánh giá chức năng thận
1.1. Chỉ định lọc máu (liệu pháp thay thế thận – RRT)
1.2. Thang điểm ARC và ARCTIC
1.3. Tính cân nặng – độ thanh thải (CrCl)/độ lọc cầu thận (GFR)
1.4. Tính độ thanh thải cho trẻ em theo công thức Schwartz
2. Đánh giá chức năng gan
2.1. MELD Score (MELD cổ điển trước 2016/MELD-Na, MELD 3.0)
2.2. Công thức ước tính Child Pugh
3. Đánh giá chức năng hô hấp
3.1. RASS scale
3.2. ROX index
3.3. HACOR score
3.4. MURAY score
4. Đánh giá tình trạng nhiễm trùng
4.1. NEWS2 score (thang điểm cảnh báo sớm)
4.2. qSOFA
4.3. Candida index (Nguy cơ nhiễm nấm Candida xâm lấn)
4.4. Bảng kiểm nhiễm trùng NHSN-CDC2019
4.5. Lưu đồ phân tầng nguy cơ nhiễm VKĐK
4.6. Công thức ước tính SOFA
4.7. Công thức ước tính pSOFA (Pediatric Sofa)
4.8. Công thức ước tính Clif-Sofa
4.9. Công thức ước tính PRISM III
5. Đánh giá toan – kiềm, điện giải
5.1. Phân tích khí máu động mạch (ABG)
5.2. A-a O₂ Gradient (AaDO₂)
5.3. Anion Gap (AG)
5.4. Bù NaHCO3 trong toan chuyển hoá nặng
5.5. Tốc độ bù Natri trong hạ Natri máu
5.6. Tốc độ bù dịch trong tăng Natri máu
6. Đánh giá dinh dưỡng
6.1. Nhu Cầu Dinh Dưỡng Bệnh Nhân
7. Đánh giá tình trạng khác của bệnh nhân
7.3. Thang điểm PADUA (đánh giá nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch)
7.4. Thang điểm IMPROVE (đánh giá nguy cơ chảy máu)
7.5. Thang điểm DIC (chẩn đoán đông máu nội mạch lan toả)
7.6. Thang điểm WELLS (nguy cơ thuyên tắc động mạch phổi)
7.6. Thang điểm GENEVA (nguy cơ thuyên tắc động mạch phổi)
7.7. Đánh giá sinh lý cấp tính và sức khỏe mạn tính, cao Nguy cơ tử vong nội viện tăng (Công thức Apache II)
7.8. Tiêu chuẩn SIRS (Đáp ứng viêm hệ thống)
7.9. Bảng đánh giá điều trị dự phòng Huyết khối tĩnh mạch sâu
7.10. Thang điểm Najanro (Đánh giá mối liên quan giữa thuốc & ADR)
7.11. Báo cáo ADR
8. Chuyển đổi, chỉnh liều, tốc độ dùng thuốc
8.1. Tính tốc độ và đổi đơn vị tiêm truyền thuốc
8.2. Thể tích plasma/albumin trong liệu pháp thay huyết tương
8.3. Chỉnh liều Heparin UFH truyền liên tục
8.4. Hạ kali máu hướng dẫn xử trí
8.5. Toán đồ Aminoglycosid chế độ ODA
8.6. Ước tính liều empiric Vancomycin, Aminoglycosid
THANG ĐIỂM WELLS (NGUY CƠ THUYÊN TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI)
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Tiêu chí
Điểm
Các biến số
Tiền sử huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) chi dưới hay thuyên tắc động mạch phổi (PE)
1.5
Nhịp tim ≥ 100 lần/ phút
1.5
Phẫu thuật hay bất động trong 4 tuần
1.5
Ung thư đang tiến triển
1
Ho ra máu
1
Triệu chứng lâm sàng của huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
3
Ít khả năng bị bệnh lý khác
3
Tổng điểm
DIỄN GIẢI
Điểm
Phân tầng nguy cơ thuyên tắc phổi
0 - 1
Thấp
2 - 6
Trung bình
≥ 7
Cao
0 - 4
Ít có nguy cơ thuyên tắc phổi
≥ 5
Có nguy cơ thuyên tắc phổi
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam
ESC 2019 Guidelines on Acute Pulmonary Embolism (Diagnosis and Management of)