Công thức ước tính liều Empiric

BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI

THÂN THIỆN - AN TOÀN - HIỆU QUẢ

CrCl Vancomycin/Aminoglycosid (ml/min)

Loading Dose
Dose(mg) Peak(mg/L) 0.0
Influsion Time(h)
Steady-State Projection
Dose(mg) Peak(mg/L) 0.0
Dose Interval(h) Trough(mg/L) 0.0
Influsion Time(h) AUC24(mg*h/L) 0.0
MIC(mg/L) AUC24/MIC(h) 0.0
Steady-State Projection
Dose(mg) Peak(mg/L) 0.0
Dose Interval(h) Trough(mg/L) 0.0
Influsion Time(h) AUC24(mg*h/L) 0.0
MIC(mg/L) AUC24/MIC(h) 0.0
Steady-State Projection
Dose(mg) Peak(mg/L) 0.0
Dose Interval(h) Trough(mg/L) 0.0
Influsion Time(h) AUC24(mg*h/L) 0.0
MIC(mg/L) AUC24/MIC(h) 0.0
WHO BMI(Kg/m2) IDI & WPRO BMI(Kg/m2) Phân Loại
< 15 < 15 Thiếu cân nghiêm trọng
15.0 - 16.0 15.0 - 16.0 Quá thiếu cân
16.0 - 18.4 16.0 - 18.4 Thiếu cân
18.5 - 24.9 18.5 - 22.9 Bình Thường
25 - 29.9 23 - 24.9 Thừa cân(Tiền béo phì)
30 - 34.9 25 - 29.9 Béo phì độ I
35 - 39.9 30 Béo phì độ II
>= 40 40 Béo phì độ III

IBW(Cân nặng lý tưởng)

0.0

AdjBW(Cân nặng hiệu chỉnh)

0.0

ABW/IBW(%)

0.0

BMI

0.0

DW(Cân nặng trong tính liều, mg/kg)

0.0

Thông số dược động học Vancomycin

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

Kết quả CrCl/GFR

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

Công thức tính diện tích da BSA (m2)

0.0