TÍNH TỐC ĐỘ VÀ ĐỔI ĐƠN VỊ TIÊM TRUYỀN THUỐC

BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI

THÂN THIỆN - AN TOÀN - HIỆU QUẢ

TÍNH TỐC ĐỘ VÀ ĐỔI ĐƠN VỊ TIÊM TRUYỀN THUỐC

Ứng dụng giúp cài đặt tốc độ truyền mL/giờ theo liều yêu cầu (mcg/kg/phút) hoặc tính liều (mcg/kg/phút) với thuốc vận mạch; (mg/giờ) với thuốc bất kỳ khi nhập tốc độ truyền.

Khi kích thích
- Alpha(α): co mạch
- Beta 1(β1): Tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim, tăng dẫn truyền nhĩ thất
- Beta 2(β2): Giãn phế quản, giãn cơ trơn tử cung, giãn mạch
Thuốc µg/kg/phúttác dụng
Dopamin 200mg/ 5ml/ 1 ống
Khởi đầu: 2 - 5
Duy trì: 5 - 20
Tối đa: 20
2 - 4 Dãn mạch thận, lợi tiểu
5 - 10 β1
10 - 15 β1,α vừa phải
15 - 20 β1 mạnh, α mạnh, nguy cơ loạn nhịp
Dobutamin 250mg/20ml/1 lọ
Khởi đầu: 0,5 - 5
Duy trì: 2 - 10
Tối đa: 20
2 - 40 β1
Adrenalin 1mg/1ml/1 ống
Khởi đầu: 0,01-0,2
Duy trì: 0,01 - 0,5
Tối đa: 0,5-2
0,02 - 0,04 β1, β2
0,04 - 0,2 β1,α
0,2 - 0,4 α
Noradrenalin (1mg/ml hoặc 4mg/4ml)/1 ống
Khởi đầu: 0,05 - 0,15, sốc tim: 0,05
Duy trì: 0,025 - 1, sốc tim: 0,05-0,4
Tối đa: 1-3,3
0,025 - 3,3 α(+++),β1(++)