Đăng nhập
Tải ứng dụng
Góp ý
Thông báo
e
MedHTD
Navigation
Bảng Tính
Tham khảo
eMed Edu
Khoá học
Trắc nghiệm
Khảo sát
Blog
Bài viết
Video
Liên Hệ
Tìm bất kỳ thông tin nào
Tiêu chuẩn SIRS
Trang chủ 
 Tiêu chuẩn SIRS
BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI
THÂN THIỆN - AN TOÀN - HIỆU QUẢ
Bảng tính
Lưu đồ phân tầng nguy cơ nhiễm VKĐK
Công thức ước tính SOFA
Công thức ước tính pSOFA (Pediatric Sofa)
Công thức ước tính Clif-Sofa
Công thức Apache II
Công thức ước tính PRISM III
Công thức ước tính Child Pugh
Tiêu chuẩn SIRS
Bảng đánh giá điều trị dự phòng Huyết khối tĩnh mạch sâu
Tính cân nặng – độ thanh thải (CrCl)/độ lọc cầu thận (GFR)
Tính độ thanh thải cho trẻ em theo công thức Schwartz
Toán đồ Aminoglycosid chế độ ODA
Ước tính liều empiric Vancomycin, Aminoglycosid
Thang điểm Najanro (Đánh giá mối liên quan giữa thuốc & ADR)
Báo cáo ADR
Tiêu chuẩn SIRS
Trẻ Em
Người Lớn
Tiêu chuẩn SIRS ở trẻ em
Nhiệt độ trung tâm (lấy tại trực tràng, miệng, catheter)
>38.5 ℃
<36 ℃
Nhịp tim nhanh > 2 SD so với tuổi hay tăng nhanh hằng định > 30 phút – 4 giờ không giải thích được hoặc nhịp tim chậm < 10th so với tuổi trên 30 phút ở trẻ < 1 tuổi
< 1 tuổi: > 180 lần/phút
2- 5 tuổi: > 140 lần/phút
6-12 tuổi: > 130 lần/phút
> 13-18 tuổi: > 110 lần/phút
sơ sinh < 100 lần/phút
1 tháng- 1 tuổi < 90 lần/phút
Nhịp thở > 2 SD so với tuổi hoặc cần thở máy không liên quan đến bệnh lý thần kinh cơ hoặc gây mê
SS: 1 tuần > 50 lần/phút
1 tuần- 1 tháng > 40 lần/phút
1 tháng- 1 tuổi > 34 lần/phút
2-5 tuổi: 22 lần/phút
6-12 tuổi: > 18 lần/phút
12-18 tuổi: > 14 lần/phút
Bạch cầu tăng so với tuổi hay < 4000/mm3 hay bạch cầu non > 10%
Sơ sinh > 19.5k/mm3;
<1 tuổi: 17.5k/mm3;
2-5 tuổi: 15.5k/mm3;
6-12 tuổi: 13.5k/mm3;
13-18 tuổi: >11 k/mm3
Điểm
Tiêu chuẩn SIRS ở người lớn
Nhiệt độ
>38.5 ℃
<36 ℃
Nhịp tim
> 90 lần/phút
Nhịp thở
> 20 lần/phút /min
PaCO
2
<32 mm Hg (4.3 kPa)
Bạch cầu
>12 000/mm
3
<4000/mm
3
bạch cầu non > 10%
Điểm
Đánh giá nguy cơ chảy máu theo thang điểm IMPROVE
Loét dạ dày tá tràng tiến triển
Có
Không
Chảy máu trong vòng 3 tháng trước nhập viện
Có
Không
Số lượng tiểu cầu < 50 x 10 9 /L
Có
Không
Tuổi ≥ 85
Có
Không
Suy gan (INR > 1,5)
Có
Không
Suy thận nặng (Mức lọc cầu thận < 30 mL/phút/1,73 m 2
Có
Không
Đang nằm điều trị tại khoa hồi sức tích cực
Có
Không
Catheter tĩnh mạch trung tâm
Có
Không
Bệnh thấp khớp
Có
Không
Đang bị ung thư
Có
Không
Tuổi 40 – 84
Có
Không
Giới nam
Có
Không
Suy thận trung bình (Mức lọc cầu thận 30-59 mL/phút/1,73 m 2 )
Có
Không
Điểm
>= 7
Nguy cơ chảy máu cao:
Có -> Điều trị không dùng thuốc
Không -> Điều trị thuốc chống đông